Dưới đây là 30 câu trắc nghiệm mệnh đề có đáp án và lời giải chi tiết. Bài tập được phân thành các dạng:nhận biết mệnh đề; xét tính đúng sai của mệnh đề; phủ định của một mệnh đề; kí hiệu $\forall $ và $\exists $. Bài tập được soạn dưới dạng word gồm 15 trang. Các bạn xem ở dưới.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MỆNH ĐỀ
Vấn đề 1. NHẬN BIẾT MỆNH ĐỀ
Câu 1. Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề?
A. Buồn ngủ quá!
B. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau.
C. 8 là số chính phương.
D. Băng Cốc là thủ đô của Mianma.
Câu 2. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là không phải là mệnh đề?
a) Huế là một thành phố của Việt Nam.
b) Sông Hương chảy ngang qua thành phố Huế.
c) Hãy trả lời câu hỏi này!
d)
e)
f) Bạn có rỗi tối nay không?
g)
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 3. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
a) Hãy đi nhanh lên!
b) Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
c)
d) Năm
A.
Câu 4. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
a) Cố lên, sắp đói rồi!
b) Số 15 là số nguyên tố.
c) Tổng các góc của một tam giác là
d)
A.
Câu 5. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. Đi ngủ đi!
B. Trung Quốc là nước đông dân nhất thế giới.
C. Bạn học trường nào?
D. Không được làm việc riêng trong giờ học.
Vấn đề 2. XÉT TÍNH ĐÚNG SAI CỦA MỆNH ĐỀ
Câu 6. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Tổng của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn.
B. Tích của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn.
C. Tổng của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ.
D. Tích của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ.
Câu 7. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề đúng?
A. Nếu
B. Nếu
C. Nếu em chăm chỉ thì em thành công.
D. Nếu một tam giác có một góc bằng
Câu 8. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A.
C.
Câu 9. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một góc bằng nhau.
B. Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi chúng có 3 góc vuông
C. Một tam giác là vuông khi và chỉ khi nó có một góc bằng tổng hai góc còn lại
D. Một tam giác là đều khi và chỉ khi chúng có hai đường trung tuyến bằng nhau và có một góc bằng
Câu 10. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
A. Nếu số nguyên
B. Nếu tứ giác
C. Nếu tứ giác
D. Nếu tứ giác
Câu 11. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
A. Nếu số nguyên
B. Nếu
C. Nếu
D. Nếu
Câu 12. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A.
B.
C.
D.
Vấn đề 3. PHỦ ĐỊNH CỦA MỘT MỆNH ĐỀ
Câu 13. Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề
A. Mọi động vật đều không di chuyển.
B. Mọi động vật đều đứng yên.
C. Có ít nhất một động vật không di chuyển.
D. Có ít nhất một động vật di chuyển.
Câu 14. Phủ định của mệnh đề
A. Mọi số vô tỷ đều là số thập phân vô hạn tuần hoàn.
B. Có ít nhất một số vô tỷ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
C. Mọi số vô tỷ đều là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
D. Mọi số vô tỷ đều là số thập phân tuần hoàn.
Câu 15. Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề: “ Số 6 chia hết cho 2 và 3”.
A. Số 6 chia hết cho 2 hoặc 3.
B. Số 6 không chia hết cho 2 và 3.
C. Số 6 không chia hết cho 2 hoặc 3.
D. Số 6 không chia hết cho 2 và chia hết cho 3.
Câu 16. Viết mệnh đề phủ định
A.
B.
C.
D.
Vấn đề 4. KÍ HIỆU
Câu 17. Kí hiệu
A. Mọi cầu thủ trong đội tuyển bóng rổ đều cao trên
B. Trong số các cầu thủ của đội tuyển bóng rổ có một số cầu thủ cao trên
C. Bất cứ ai cao trên
D. Có một số người cao trên
Câu 18. Mệnh đề
A. Bình phương của mỗi số thực bằng 2.
B. Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bằng 2.
C. Chỉ có một số thực mà bình phương của nó bằng 2.
D. Nếu
Câu 19. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Không có số chẵn nào là số nguyên tố.
B.
C.
D. Phương trình
Câu 20. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A.
B.
C. Tồn tại số nguyên tố chia hết cho
D.
Câu 21. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A.
C.
Câu 22. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Với mọi số thực
B. Với mọi số thực
C. Với mọi số thực
D. Với mọi số thực
Câu 23. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A.
C.
Câu 24. Cho
A.
C.
Câu 25. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
C.
Câu 26. Mệnh đề
A.
C.
Câu 27. Mệnh đề phủ định của mệnh đề
A. Tồn tại
C. Tồn tại
Câu 28. Mệnh đề phủ định của mệnh đề
A.
C.
Câu 29. Phủ định của mệnh đề
A.
C.
Câu 30. Cho mệnh đề
A.
C.
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đáp án | A | B | B | A | B | D | B | A | A | B |
Câu | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Đáp án | D | A | C | C | C | B | A | B | C | D |
Câu | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
Đáp án | C | A | A | A | A | D | B | C | C | C |
Câu 1. Câu cảm thán không phải là mệnh đề. Chọn A.
Câu 2. Các câu c), f) không phải là mệnh đề vì không phải là một câu khẳng định.
Chọn B.
Câu 3. Câu a) là câu cảm thán không phải là mệnh đề. Chọn B.
Câu 4. Câu a) không là mệnh đề. Chọn A.
Câu 5. Chọn B.
Câu 6. Chọn D.
A là mệnh đề sai: Ví dụ:
B là mệnh đề sai: Ví dụ:
C là mệnh đề sai: Ví dụ:
Câu 7. Mệnh đề A là một mệnh đề sai vì
Mệnh đề B là mệnh đề đúng. Vì
Câu C chưa là mệnh đề vì chưa khẳng định được tính đúng, sai.
Mệnh đề D là mệnh đề sai vì chưa đủ điều kiện để khẳng định một tam giác là đều.
Câu 8. Xét đáp án A. Ta có: Suy ra A sai. Chọn A.
Câu 9. Đáp án A sai vì hai tam giác đồng dạng thì các góc tương ứng bằng nhau. Hai tam giác đồng dạng bằng nhau khi chúng có cặp cạnh tương ứng bằng nhau.
Chọn A.
Câu 10. Xét mệnh đề đảo của đáp án A: “Nếu số nguyên
Xét mệnh đề đảo của đáp án B: “Nếu tứ giác
Chọn B.
Câu 11. Xét mệnh đề đảo của đáp án A: “Nếu số tự nhiên
Xét mệnh đề đảo của đáp án B:
“Nếu
Xét mệnh đề đảo của đáp án C: “Nếu
Chọn D.
Câu 12. Chọn A.
Mệnh đề kéo théo
Do đó, 2 mệnh đề
Câu 13. Phủ định của mệnh đề
Câu 14. Phủ định của mệnh đề
Câu 15. Phủ định của mệnh đề “ Số 6 chia hết cho 2 và 3” là mệnh đề: “Số 6 không chia hết cho 2 hoặc 3”. Chọn C.
Câu 16. Chọn B.
Câu 17. Mệnh đề “
Câu 18. Chọn B.
Câu 19. Chọn C.
Với
Câu 20. Chọn D.
Với
Khi
Khi
Khi
Khi
Câu 21. Với
Câu 22. Chọn A.
B sai vì
C sai vì
D sai vì
Câu 23. Với
Câu 24. Đáp án A đúng vì
Câu 25. Chọn A.
Đáp án B sai vì
Đáp án C sai với
Đáp án D sai với
Câu 26. Phủ định của mệnh đề
Câu 27. Phủ định của mệnh đề
Chọn B.
Câu 28. Phủ định của mệnh đề
Chọn C.
Câu 29. Phủ định của mệnh đề
Câu 30. Phủ định của mệnh đề