TÌM TẬP XÁC ĐỊNH CỦA HÀM SỐ LỚP 10 CÓ ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI
Câu 6. Tìm tập xác định D của hàm số y=3x-12x-2.
A. D=R. B. D=1;+∞. C. D=R\1. D. D=1;+∞.
Câu 7. Tìm tập xác định D của hàm số y=2x-12x+1x-3.
A. D=3;+∞. B. D=R\-12;3. C. D=-12;+∞ D. D=R.
Câu 8. Tìm tập xác định D của hàm số y=x2+1x2+3x-4.
A. D=1;-4. B. D=R\1;-4. C. D=R\1;4. D. D=R.
Câu 9. Tìm tập xác định D của hàm số y=x+1x+1x2+3x+4.
A. D=R\1. B. D=-1. C. D=R\-1. D. D=R.
Câu 10. Tìm tập xác định D của hàm số y=2x+1x3-3x+2.
A. D=R\1;2. B. D=R\-2;1. C. D=R\-2. D. D=R.
Câu 11. Tìm tập xác định D của hàm số y=x+2-x+3.
A. D=-3;+∞. B. D=-2;+∞. C. D=R. D. D=2;+∞.
Câu 12. Tìm tập xác định D của hàm số y=6-3x-x-1.
A. D=1;2. B. D=1;2. C. D=1;3. D. D=-1;2.
Câu 13. Tìm tập xác định D của hàm số y=3x-2+6x4-3x.
A. D=23;43. B. D=32;43. C. D=23;34. D. D=-∞;43.
Câu 14. Tìm tập xác định D của hàm số y=x+4x2-16.
A. D=-∞;-2∪2;+∞. B. D=R.
C. D=-∞;-4∪4;+∞. D. D=-4;4.
Câu 15. Tìm tập xác định D của hàm số y=x2-2x+1+x-3.
A. D=-∞;3. B. D=1;3. C. D=3;+∞. D. D=3;+∞.
Câu 16. Tìm tập xác định D của hàm số y=2-x+x+2x.
A. D=-2;2. B. D=-2;2\0. C. D=-2;2\0. D. D=R.
Câu 17. Tìm tập xác định D của hàm số y=x+1x2-x-6.
A. D=3. B. D=-1;+∞\3. C. D=R. D. D=-1;+∞.
Câu 18. Tìm tập xác định D của hàm số y=6-x+2x+11+x-1.
A. D=1;+∞. B. D=1;6. C. D=R. D. D=1;6.
Câu 19. Tìm tập xác định D của hàm số y=x+1x-32x-1.
A. D=R. B. D=-12;+∞\3.
C. D=12;+∞\3. D. D=12;+∞\3.
Câu 20. Tìm tập xác định D của hàm số y=x+2xx2-4x+4.
A. D=-2;+∞\0;2. B. D=R.
C. D=-2;+∞. D. D=-2;+∞\0;2.
Câu 21. Tìm tập xác định D của hàm số y=xx-x-6.
A. D=0;+∞\3. B. D=0;+∞\9.
C. D=0;+∞\3. D. D=R\9.
Câu 22. Tìm tập xác định D của hàm số y=x-13x2+x+1.
A. D=1;+∞. B. D=1. C. D=R. D. D=-1;+∞.
Câu 23. Tìm tập xác định D của hàm số y=x-1+4-xx-2x-3.
A. D=1;4. B. D=1;4\2;3. C. 1;4\2;3. D. -∞;1∪4;+∞.
Câu 24. Tìm tập xác định D của hàm số y=x2+2x+2-x+1.
A. D=-∞;-1. B. D=-1;+∞. C. D=R\-1. D. D=R.
Câu 25. Tìm tập xác định D của hàm số y=2018x2-3x+23-x2-73.
A. D=R\3. B. D=R.
C. D=-∞;1∪2;+∞. D. D=R\0.
Câu 26. Tìm tập xác định D của hàm số y=xx-2+x2+2x.
A. D=R. B. D=R\-2;0. C. D=R\-2;0;2. D. D=2;+∞.
Câu 27. Tìm tập xác định D của hàm số y=2x-1xx-4.
A. D=R\0;4. B. D=0;+∞. C. D=0;+∞\4. D. D=0;+∞\4.
Câu 28. Tìm tập xác định D của hàm số y=5-3xx2+4x+3.
A. D=-53;53\-1. B. D=R.
C. D=-53;53\-1. D. D=-53;53.
Câu 29. Tìm tập xác định D của hàm số fx=12-x;x≥12-x;x<1.
A. D=R. B. D=2;+∞. C. D=-∞;2. D. ..
Câu 30. Tìm tập xác định D của hàm số fx=1x;x≥1x+1;x<1.
A. D=-1. B. D=R. C. D=-1;+∞. D. D=-1;1.
Câu 31. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=x-m+1+2x-x+2m xác định trên khoảng -1;3.
A. Không có giá trị m thỏa mãn. B. m≥2.
C. m≥3. D. m≥1.
Câu 32. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=x+2m+2x-m xác định trên -1;0.
A. m>0m<-1. B. m≤-1. C. m≥0m≤-1. D. m≥0.
Câu 33. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=mxx-m+2-1 xác định trên 0;1.
A. m∈-∞;32∪2. B. m∈-∞;-1∪2.
C. m∈-∞;1∪3. D. m∈-∞;1∪2.
Câu 34. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
y=x-m+2x-m-1 xác định trên 0;+∞.
A. m≤0. B. m≥1. C. m≤1. D. m≤-1.
Câu 35. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=2x+1x2-6x+m-2 xác định trên R.
A. m≥11. B. m>11. C. m<11. D. m≤11.
ĐÁP ÁN
Câu | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
ĐA | C | B | B | C | B |
Câu | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
ĐA | B | B | C | C | C |
Câu | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
ĐA | C | B | B | D | A |
Câu | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
ĐA | B | C | C | D | A |
Câu | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
ĐA | A | D | A | D | D |
Câu | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 |
ĐA | A | C | D | D | B |
LỜI GIẢI
Câu 6. Hàm số xác định khi 2x-2≠0⇔x≠1.
Vậy tập xác định của hàm số là D=R\1. Chọn C.
Câu 7. Hàm số xác định khi 2x+1≠0x-3≠0⇔x≠-12x≠3.
Vậy tập xác định của hàm số là D=R\-12;3. Chọn B.
Câu 8. Hàm số xác định khi x2+3x-4≠0⇔x≠1x≠-4.
Vậy tập xác định của hàm số là D=R\1;-4. Chọn B.
Câu 9. Hàm số xác định khi x+1≠0x2+3x+4≠0⇔x≠-1.
Vậy tập xác định của hàm số là D=R\-1. Chọn C.
Câu 10. Hàm số xác định khi x3-3x+2≠0⇔x-1x2+x-2≠0
⇔x-1≠0x2+x-2≠0⇔x≠1x≠1x≠-2⇔x≠1x≠-2.
Vậy tập xác định của hàm số là D=R\-2;1 Chọn B.
Câu 11. Hàm số xác định khi
x+2≥0x+3≥0⇔x≥-2x≥-3⇔x≥-2.
Vậy tập xác định của hàm số là D=-2;+∞. Chọn B.
Câu 12. Hàm số xác định khi
6-3x≥0x-1≥0⇔x≤2x≥1⇔1≤x≤2.
Vậy tập xác định của hàm số là D=1;2. Chọn B.
Câu 13. Hàm số xác định khi
3x-2≥04-3x>0⇔x≥23x<43⇔23≤x<43..
Vậy tập xác định của hàm số là D=23;43. Chọn C.
Câu 14. Hàm số xác định khi x2-16>0⇔x2>16⇔x>4x<-4
Vậy tập xác định của hàm số là D=-∞;-4∪4;+∞. Chọn C.
Câu 15. Hàm số xác định khi
x2-2x+1≥0x-3≥0⇔x-12≥0x-3≥0⇔x∈Rx≥3⇔x≥3.
Vậy tập xác định của hàm số là D=3;+∞. Chọn C.
Câu 16. Hàm số xác định khi
2-x≥0x+2≥0x≠0⇔x≤2x≥-2x≠0.
Vậy tập xác định của hàm số là D=-2;2\0. Chọn C.
Câu 17. Hàm số xác định khi
x+1≥0x2-x-6≠0⇔x≥-1x≠3x≠-2⇔x≥-1x≠3.
Vậy tập xác định của hàm số là D=-1;+∞\3. Chọn B.
Câu 18. Hàm số xác định khi
6-x≥0x-1≥01+x-1≠0luoânñuùng⇔x≤6x≥1⇔1≤x≤6.
Vậy tập xác định của hàm số là D=1;6. Chọn B.
Câu 19. Hàm số xác định khi
x-3≠02x-1>0⇔x≠3x>12.
Vậy tập xác định của hàm số là D=12;+∞\3. Chọn D.
Câu 20. Hàm số xác định khi
x+2≥0x≠0x2-4x+4>0⇔x+2≥0x≠0x-22>0⇔x≥-2x≠0x≠2.
Vậy tập xác định của hàm số là D=-2;+∞\0;2. Chọn A.
Câu 21. Hàm số xác định khi
x≥0x-x-6≠0⇔x≥0x≠3⇔x≥0x≠9.
Vậy tập xác định của hàm số là D=0;+∞\9. Chọn B.
Câu 22. Hàm số xác định khi x2+x+1≠0 luôn đúng với mọi x∈R.
Vậy tập xác định của hàm số là D=R. Chọn C.
Câu 23. Hàm số xác định khi
x-1≥04-x≥0x-2≠0x-3≠0⇔x≥1x≤4x≠2x≠3⇔1≤x≤4x≠2x≠3.
Vậy tập xác định của hàm số là D=1;4\2;3. Chọn C.
Câu 24. Hàm số xác định khi x2+2x+2-x+1≥0⇔x+12+1≥x+1
⇔x+1<0x+12+1≥0x+1≥0x+12+1≥x+12
⇔x+1<0x+1≥0⇔x∈R.
Vậy tập xác định của hàm số là D=R. Chọn D.
Câu 25. Hàm số xác định khi x2-3x+23-x2-73≠0⇔x2-3x+23≠x2-73
⇔x2-3x+2≠x2-7⇔9≠3x⇔x≠3.
Vậy tập xác định của hàm số là D=R\3. Chọn A.
Câu 26. Hàm số xác định khi x-2+x2+2x≠0.
Xét phương trình x-2+x2+2x=0⇔
x-2=0x2+2x=0⇔x=2x=0∨x=-2⇔x∈∅
Do đó, x-2+x2+2x≠0 đúng với mọi x∈R.
Vậy tập xác định của hàm số là D=R. Chọn A.
Câu 27. Hàm số xác định khi xx-4>0⇔x-4≠0x>0⇔x≠4x>0.
Vậy tập xác định của hàm số là D=0;+∞\4. Chọn D.
Câu 28. Hàm số xác định khi 5-3x≥0x2+4x+3≠0
⇔x≤53x≠-1x≠-3⇔-53≤x≤53x≠-1x≠-3
⇔-53≤x≤53x≠-1.
Vậy tập xác định của hàm số là D=-53;53\-1. Chọn A.
Câu 29. Hàm số xác định khi x≥12-x≠0x<12-x≥0.
⇔x≥1x≠2x<1x≤2⇔x≥1x≠2x<1
Vậy xác định của hàm số là D=R\2. Chọn D.
Câu 30. Hàm số xác định khi x≥1x≠0x<1x+1≥0⇔x≥1x<1x≥-1.
Vậy xác định của hàm số là D=-1;+∞. Chọn D.
Câu 31. Hàm số xác định khi x-m+1≥0-x+2m>0⇔x≥m-1x<2m.
→ Tập xác định của hàm số là D=m-1;2m với điều kiện m-1<2m⇔m>-1.
Hàm số đã cho xác định trên -1;3 khi và chỉ khi -1;3⊂m-1;2m
⇔m-1≤-1<3≤2m⇔m≤0m≥32⇔m∈∅. Chọn A.
Câu 32. Hàm số xác định khi x-m≠0⇔x≠m.
→ Tập xác định của hàm số là D=R\m.
Hàm số xác định trên -1;0 khi và chỉ khi m∉-1;0⇔m≥0m≤-1. Chọn C.
Câu 33. Hàm số xác định khi x-m+2≥0x-m+2-1≠0⇔x≥m-2x≠m-1.
→ Tập xác định của hàm số là D=m-2;+∞\m-1.
Hàm số xác định trên 0;1 khi và chỉ khi 0;1⊂m-2;+∞\m-1
⇔m-2≤0<1≤m-1m-1≤0 ⇔m≤2m≥2m≤1⇔m=2m≤1Chọn D.
Câu 34. Hàm số xác định khi x-m≥02x-m-1≥0⇔x≥mx≥m+12*.
TH1: Nếu m≥m+12⇔m≥1 thì *⇔x≥m.
→ Tập xác định của hàm số là D=m;+∞.
Khi đó, hàm số xác định trên 0;+∞ khi và chỉ khi 0;+∞⊂m;+∞⇔m≤0
→ Không thỏa mãn điều kiện m≥1.
TH2: Nếu m≤m+12⇔m≤1 thì *⇔x≥m+12.
→ Tập xác định của hàm số là D=m+12;+∞.
Khi đó, hàm số xác định trên 0;+∞
khi và chỉ khi 0;+∞⊂m+12;+∞ ⇔m+12≤0⇔m≤-1
→ Thỏa mãn điều kiện m≤1. Vậy m≤-1 thỏa yêu cầu bài toán. Chọn D.
Câu 35. Hàm số xác định khi x2-6x+m-2>0⇔x-32+m-11>0.
Hàm số xác định với ∀x∈R⇔x-32+m-11>0 đúng với mọi x∈R
⇔m-11>0⇔m>11. Chọn B.