Đề Kiểm Tra 1 Tiết Chương 1 Hình 11 Có Đáp Án (Phần 1)

0
2510

Đề Kiểm Tra 1 Tiết Chương 1: Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng Hình 11 Có đáp án (Phần 1) gồm 3 đề kiểm tra. Các bạn xem ở dưới.

ĐỀ 1

 

ĐỀ ​​ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I

Môn HÌNH HỌC LỚP 11

Thời gian: 45 phút

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1:​​ Phép biến hình nào sau đây không phải là phép dời hình

A.​​ VI;1B.​​ QI;20170C.​​ Ta-D.​​ VI;kk1

Câu 2:​​ Cho phép biến hình​​ F​​ và​​ FH=K. Chọn khẳng định đúng nhất

A.​​ K​​ là tạo ảnh của​​ HB.​​ H​​ và​​ K​​ trùng nhau

C.​​ H là tạo ảnh của​​ KD.​​ K​​ là ảnh của​​ F

Câu 3:​​ Tính chất nào sau đây không phải của phép dời hình

A.​​ Biến đường tròn thành đường tròn có bán kính nhỏ hơn

B.​​ Bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm

C.​​ Biến tam giác thành tam giác bằng nó

D.​​ Biến góc thành góc bằng nó

Câu 4:​​ Trong hệ trục Oxy , cho​​ A0;5​​ . Ảnh của điểm A qua​​ QO;2700​​ có tọa độ là

A.​​ 0;5B.​​ (5;​​ 0)C.​​ -5;0D.​​ 0;-5

Câu 5:​​ Trong hệ trục Oxy , cho​​ M-2;5​​ . Ảnh của điểm​​ M​​ qua phép dời hình bằng cách thực hiện liên tiếp​​ QO;900​​ và phép tịnh tiến theo vectơ​​ v=1;-3​​ có tọa độ là

A.​​ 4; -5B.​​ (4; 5)C.​​ (6; 1)D.​​ 6; -1

Câu 6:​​ Phép quay nào trong các phép quay sau không phải là phép đồng nhất

A.​​ QO;7200B.​​ Q(I;2016π)C.​​ QA;2700D.​​ Q(I;-4π)

Câu 7:​​ Phép tịnh tiến theo vectơ​​ a​​ biến điểm​​ N​​ thành điểm M. Chọn khẳng định đúng

A.​​ NM¯=-aB.​​ MN¯=-3aC.​​ NM¯=aD.​​ MN¯=a

Câu 8:​​ Trong hệ trục Oxy , cho (d):​​ x-2y-3=0. Ảnh của đường thẳng (d) qua phép tịnh tiến theo vectơ​​ b=-2;3​​ có phương trình là

A.​​ x-2y+7=0B.​​ x-2y+5=0C.​​ x-2y-11=0D.​​ x-2y-10=0

Câu 9:​​ Cho tam giác ABC đều tâm​​ O​​ ( hình bên).

​​ Phép quay tâm​​ O​​ góc quay​​ -2400​​ biến tam giác OAC thành tam giác nào?

A.​​ OACB.​​ OCBC.​​ OBCD.​​ OBA

Câu 10:​​ Trong hệ trục Oxy , cho (C):​​ x+22+y-12=4. Tạo ảnh của đường tròn (C) qua phép tịnh tiến theo vectơ​​ b=-2;3​​ có phương trình là

A.​​ x2+y+22=4B.​​ x+42+y-42=4

C.x-22+y+22=16​​ D.x+22+y-42=16

Câu 11:​​ Trong hệ trục Oxy , cho​​ H-2;5​​ . Ảnh của điểm​​ H​​ qua​​ QO;900​​ có tọa độ là

A.​​ -5;2B.​​ (5; 2)C.​​ -5;-2D.​​ 5; -2

Câu 12:​​ Trong hệ trục Oxy , cho (d):​​ 2x-3y+1=0. Ảnh của đường thẳng (d) qua​​ QO;900​​ có phương trình là

A.​​ 2x+3y-1=0B.​​ 3x+2y-1=0C.​​ 2x+3y+1=0D.​​ 3x+2y+1=0

Câu 13:​​ Trong hệ trục Oxy , cho​​ TvA=B​​ biết​​ v=1;-2;B-2;-1​​ . Tọa độ điểm A là

A.​​ -3;1B.​​ (1; 3)C.​​ -1;-3D.​​ 3; -1

Câu 14:​​ Trong hệ trục Oxy , cho (d):​​ x-2y-3=0. Ảnh của đường thẳng (d) qua phép tịnh tiến​​ Tv​​ biến (d) thành chính nó. Khi đó​​ v​​ là vectơ nào trong các vectơ sau

A.​​ v=-2;1B.​​ v=-4;-2C.​​ v=2;-1D.​​ v=4;-2

Câu 15:​​ Kí hiệu nào trong các kí hiệu sau là của phép quay tâm I góc quay -​​ 1350

A.​​ QO;1350B.​​ QI;1350C.​​ TI;1350D.​​ vI;1350

Câu 16:​​ Phép vị tự tỉ số k là phép đồng dạng tỉ số ......Chọn đáp án​​ đúng nhất

A.​​ kB.​​ kC.​​ -kD.​​ 2k

Câu 17:​​ Phép vịtự tỉ số​​ k=-12​​ biến đường tròn có bán kính bằng 4 thành đương tròn có bán kính bằng​​ 

A.​​ 8B.​​ -2C.​​ 2D.​​ -8

Câu 18:​​ Cho​​ VI;3P=K​​ (P,​​ K​​ là hai điểm ). Chọn đẳng thức đúng

A.​​ PK¯=-3PI¯B.​​ IP¯=-3IK¯C.​​ PI¯=-3PK¯D.​​ IK¯=-3IP¯

Câu 19:​​ Trong hệtrục Oxy , cho (C):​​ x-12+y+22=1. Ảnh của đường thẳng (C) qua​​ QO;900​​ có phương trình là

A._x+22+y+12=1​​ B.​​ x-22+y+12=1​​ C.​​ x+22+y-12=1​​ D.​​ x-22+y-12=1

Câu 20:​​ Trong hệ trục Oxy , Cho phép biến hình​​ F, biết​​ F​​ biến​​ Mx;y​​ thành M'(x'; y') thỏa​​ 

A.​​ (1; 3)B.​​ 1; -5C.​​ 0;3D.​​ 0;-5

Câu 21:​​ Trong hệ trục Oxy, cho phép vị tự có tâm I-1;0​​ tỉ số​​ k=-2​​ . Ảnh của điểm​​ N​​ qua phép vị tự là M-7;6.Khi​​ đó​​ N​​ có tọa độ là

A.​​ N2;-3B.​​ N2;3C.​​ N11;-12D.​​ N​​ (11;12)--------------------------------------------

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1:​​ Trong mặt phẳng Oxy,cho đường thẳng​​ d​​ x2y1=0.Viết phương trình d’ là ảnh của​​ d​​ qua phép tịnh tiến theo véc tơ​​ v=2;-1​​ .

Câu 2:​​ Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C)​​ x+12+y-22=3. Viết phương trình (C’) là ảnh của (C) qua phép vị tự tâm I(-2;0) tỉ số​​ k=-2.

 

ĐÁP ÁN

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

ĐA

D

C

A

C

D

C

C

B

D

A

Câu

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

ĐA

B

D

A

B

B

A

C

D

A

B

Câu

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

ĐA

A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B. PHẦN TỰ LUẬN:

NỘI DUNG

Trong mặt phẳng Oxy,cho đường thẳng​​ d​​ x2y1=0.Viết phương trình d’ là ảnh của​​ d​​ qua phép tịnh tiến theo véc tơ​​ v=2;-1​​ .

- Gọi d’ là ảnh của​​ d; lấy​​ M​​ x; yd; M'(x'; y')d' với M’ là ảnh của​​ M

-Tìm ra được​​ x=x'2 và​​ y=y'+1

- Thay vào phương trình​​ d​​ đúng và tìm ra phương trình d’ là​​ x-2y-5=0

Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C)​​ x+12+y-22=3. Viết phương trình (C’) là ảnh của (C) qua phép vị tự tâm I(-2;0) tỉ số​​ k​​ =-2.

- Gọi (C’) là ảnh của (C); lấy​​ Mx;yC​​ ;M'(x'; y')(C') với M’ là ảnh của M.

 

-Tìm ra được​​ ​​ 

- Thay vào phương trình (C) đúng và tìm ra phương trình (C’ )là​​ x+42+y+42=12

ĐIỂM

 

ĐỀ 2

 

ĐỀ ​​ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I

Môn HÌNH HỌC LỚP 11

Thời gian: 45 phút

Câu 1:​​ Cho đường tròn (O; R). Có bao nhiêu phép vị tự tâm O biến (O; R) thành chính nó?

A.​​ Không cóB.​​ Chỉ có haiC.​​ Có vô sốD.​​ Chỉ có một

Câu 2:​​ Cho​​ A(1; 5) và​​ B(2; 1) và cho vectơ​​ v=(2;-1). Độ dài đoạn​​ A’B’​​ với​​ A’, B’​​ là ảnh của​​ A​​ và​​ B​​ qua phép tịnh tiến theo vectơ​​ v=(2;-1)​​ là:

A.​​ A'B'=32B.​​ A'B'=21C.​​ A'B'=17D.​​ A'B'=7

Câu 3:​​ Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một hình tròn thành chính nó ?

A.​​ Vô sốB.​​ 4C.​​ Không cóD.​​ 1

Câu 4:​​ Cho tam giác đều ABC. Gọi​​ QB,QC​​ là các phép quay góc​​ 600​​ lần lượt có tâm là B và C. Gọi F là phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay​​ QB​​ và​​ phép quay​​ QC. Phép F biến C thành điểm nào sau đây ?

A.​​ Điểm khác A, B, CB.​​ Điểm​​ AC.​​ Điểm​​ CD.​​ Điểm​​ B

Câu 5:​​ Trong các hình sau đây, hình nào có 4 trục đối xứng.

A.​​ Hình vuôngB.​​ Hình thoiC.​​ Hình chữ nhậtD.​​ Hình bình hành

Câu 6:​​ Cho lục giác đều​​ ABCDEF​​ tâm​​ O. Ảnh của​​ ΔAOFqua phép tịnh tiến theo​​ AB​​ là:

A.​​ ΔDEOB.​​ ΔABOC.​​ ΔBCOD.​​ ΔCDO

Câu 7:​​ Cho phép tịnh tiến​​ T​​ theo vectơ​​ u3;1​​ và đường tròn (C ) có tâm I(2 ; -5). Ảnh của (C ) qua phép tịnh tiến​​ T​​ là đường tròn có tâm J có tọa độ là :

A.​​ J-5;4B.​​ J1;6C.​​ J5;-4D.​​ J-1;-6

Câu 8:​​ Cho tam giác​​ ABC​​ cân tại​​ A, phép dời hình​​ F​​ biến điểm​​ B​​ thành điểm​​ C, biến điểm​​ C​​ thành điểm B, biến điểm​​ A​​ thành điểm​​ A’​​ khác​​ A. Khi đó​​ F​​ là :

A.​​ Phép đối xứng tâmB.​​ Phép tịnh tiếnC.​​ Phép đối xứng trụcD.​​ Phép đồng nhất

Câu 9:​​ Cho hai đường tròn​​ O;R​​ và​​ O';R  OO'  . Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến​​ O;R​​ thành​​ O';R ?

A.​​ Chỉ có hai​​ phép tịnh tiếnB.​​ Không có phép tịnh tiến nào

C.​​ Có vô số phép tịnh tiếnD.​​ Có duy nhất một phép tịnh tiến

Câu 10:​​ Trong các mệnh đề đây. Mệnh đề nào​​ sai?

A.​​ Phép dời hình là một phép đồng dạngB.​​ Phép đồng dạng là một phép dời hình

C.​​ Phép vị tự là một phép đồng dạngD.​​ Có phép vị tự không là phép dời hình

Câu 11:​​ Cho đường thẳng​​ d:2x+y-2=0. Phương trình đường thẳng​​ là ảnh của d qua phép vị tự tâm I(1; 2) tỉ số k = 2 là:

A.​​ x-2y+1=0B.​​ x+2y-1=0C.​​ 2x+y+1=0D.​​ 2x+y=0

Câu 12:​​ Trong​​ các hình sau, hình nào có vô số tâm đối xứng ?

A.​​ Hình vuôngB.​​ Đường tròn

C.​​ Hai đường thẳng song songD.​​ Hình lục giác đều

Câu 13:​​ Cho đường thẳng​​ d: 3x – 2y + 1 = 0. Phương trình đường thẳng (d’) là ảnh của (d) qua phép đối xứng trục Ox​​ là :

A.​​ 3x​​ + 2y​​ - 1 = 0B.​​ -3x​​ + 2y​​ + 1 = 0C.​​ 3x​​ - 2y​​ + 1 = 0D.​​ 3x​​ + 2y​​ + 1 = 0

Câu 14:​​ Gọi O là tâm của hình vuông ABCD. Với giá trị nào của​​ ϕ ​​ thì phép quay tâm O, góc quay​​ ϕ biến hình vuông ABCD thành chính nó và biến điểm B thành D:

A.​​ -1800B.​​ 450C.​​ 2700D.​​ 900

Câu 15:​​ Cho phép tịnh tiến vectơ​​ v​​ biến​​ A​​ thành​​ A’​​ và​​ M​​ thành​​ M’. Khi đó :

A.​​ 3AM=2A'M'B.​​ AM=A'M'C.​​ AM=2A'M'D.​​ AM=-A'M'

Câu 16:​​ Cho đường thẳng​​ d: 3x – 5y + 3 = 0. Phương trình đường thẳng (d’) là ảnh của (d) qua phép tịnh tiến theo vevctơ​​ v=(-2;3)​​ là :

A.​​ 3x + 5y – 24 = 0B.​​ x = -1C.​​ 3x – 5y + 24 = 0D.​​ y = 3x

Câu 17:​​ Ảnh của điểm​​ A1;-2​​ qua phép đối xứng trục Oy​​ là

A.​​ A'1;2B.​​ A'-1;2C.​​ A'1;-2D.​​ A'-1;-2

Câu 18:​​ Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A.​​ Phép vị tự biến đường thẳng (d) thành đường thẳng (d’) cắt (d)

B.​​ Phép tịnh biến đường thẳng (d) thành đường thẳng (d’) song song hoặc trùng với (d)

C.​​ Phép đối xứng tâm biến đường thẳng (d) thành đường thẳng (d’) cắt (d)

D.​​ Phép quay biến đường thẳng (d) thành đường thẳng (d’) song song hoặc trùng với (d)

Câu 19:​​ Phép vị tự​​ VO;12​​ biến đường thẳng​​ d:3x+y-2=0​​ thành đường thẳng​​ d’ có hệ số góc là :

A.​​ -​​ 3B.​​ 13C.​​ -13D.​​ 3

Câu 20:​​ Trong các phép biến hình sau, phép nào không phải là phép dời hình ?

A.​​ Phép đồng nhấtB.​​ Phép chiếu vuông góc lên một đường thẳng

C.​​ Phép vị tự với tỉ số k = -1D.​​ Phép đối xứng trục

Câu 21:​​ Trong các hình sau đây, hình nào có tâm đối xứng.

A.​​ Tam giác đềuB.​​ Tứ giácC.​​ Hình bình hànhD.​​ Hình thang cân

Câu 22:​​ Trong mặt phẳng tọa độ cho điểm M(1;2). Tọa độ điểm M’ là ảnh của M qua phép tịnh tiến​​ Tv​​ với​​ v3;-4​​ là :

A.​​ M'4;-2B.​​ M'-2;4C.​​ M'5;-1D.​​ M'-2;6

Câu 23:​​ Cho hai đường thẳng song song​​ d1​​ và​​ d2. Có bao nhiêu phép vị tự với tỉ số k = 12 biến đường thẳng​​ d1​​ thành​​ d2 ?

A.​​ Không cóB.​​ Có vô sốC.​​ Chỉ có mộtD.​​ Chỉ có hai

Câu 24:​​ Cho tam giác ABC có trọng tâm G, trung điểm của GA, GB, GC lần lượt là M, N, P. Phép vị tự tâm G biến tam giác ABC thành tam giác MNP có tỉ số là :

A.​​ -2B.​​ 0,5C.​​ -0,5D.​​ 2

Câu 25:​​ Cho hai đường thẳng​​ d:x-2y+1=0​​ và​​ d':2x+y+2=0. Số phép vị tự biến​​ d​​ thành​​ d’​​ là :

A.​​ 0B.​​ 3C.​​ 1D.​​ 2

 

ĐÁP ÁN

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

ĐA

B

C

D

D

A

C

C

A

D

B

Câu

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

ĐA

D

C

D

A

B

C

D

B

A

B

Câu

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

ĐA

C

A

B

B

A

 

 

 

 

 

 

ĐỀ 3

 

ĐỀ ​​ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I

Môn HÌNH HỌC LỚP 11

Thời gian: 45 phút

 

Câu 1.​​ Tìm phương trình đường thẳng d​​ làảnh của đường thẳng d: 3x + y – 4 = 0 qua phép vị tự tâm O tỉ số​​ 

k = 2?

 A.​​ 3x + y -8 = 0.​​  B.​​ x – 3y – 4 = 0.​​  C.​​ x – 3y + 4 = 0. D.​​ 3x – y +8 = 0.​​ 

Câu 2.​​ Cho hình vuông ABCD (các đỉnh đánh theo thứ tự ngược chiều quay kim đồng hồ) tâm​​ O. Tìm ảnh của tam giác AOD khi thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc quay- 90o​​ và phép vị tự tâm O tỉ số k =​​ 1.

A.​​ Tam giácAOD.​​  B.​​ Tam giác​​ AOB. C.​​ Tam giác​​ BOC.​​  D.​​ Tam giácCOD.​​ 

Câu 3.​​ Cho hình vuông ABCD tâm O. Hỏi phép quay tâm O góc quay 360o​​ biến điểm B thành điểm nào?

 A.​​ Điểm​​ B.​​  B.​​ Điểm​​ A.​​  C.​​ Điểm​​ C.​​  D.​​ Điểm​​ D.

Câu 4.​​ Cho hình bình hành​​ ABCD, hai điểm​​ A,B​​ cố định, tâm​​ I​​ di động trên đường tròn​​ C. Khi đó quỹ tích trung điểm​​ M​​ của cạnh​​ DC:

 

A.​​ là đường tròn (C) là ảnh của (C) qua phép tịnh tiến theo vectơ​​ KI​​ 

 B.​​ là đường tròn tâm I bán kính​​ ID.

 C.​​ là đường tròn​​ C'​​ là ảnh của​​ C​​ qua phép quay tâm I góc quay 180o

 D.​​ là đường thẳng​​ BD.​​ 

 

 

Câu 5.​​ Tìm phương trình đường thẳng d​​ là ảnh của đường thẳng d: 3x + 2y + 6 = 0 qua phép tịnh tiến theo vectơ​​ v​​ = (3; 1)?

A.​​ 3x – y + 1 = 0.​​  B.​​ 3x + 2y – 5 = 0.​​  C.​​ 3x + 2y – 10 = 0.​​  D.​​ 2x + 3y – 5 = 0.

Câu 6.​​ Cho hai điểm phân biệt A và​​ B. Chọn khẳng định Sai:

 A.​​ Có vô số phép quay biến A thànhB.

 B.​​ Có vô số phép vị tự biến A thành​​ B.

 C.​​ Có vô số phép đồng dạng biến A thành​​ B.​​ 

 D.​​ Có vô số phép tịnh tiến biến A thànhB.​​ 

Câu 7.​​ Tìm tọa độ ảnh của điểm M( - 2; 3) qua phép tịnh tiến theo vectơ​​ v= (- 1;5)?

 A.​​ (- 3; 8).​​  B.​​ (- 1; - 2).​​  C.​​ (-2; 5).​​  D.​​ (-1; 3).

Câu 8.​​ Cho điểm M(3 ; - 2) và vectơ​​ ​​ v​​ = (- 1; 1). Biết M là ảnh của N qua phép tịnh tiến theo vectơ​​ ​​ v. Hỏi tọa độ điểm N?

 A.​​ N(2 ; -1).​​  B.​​ N(1 ; 0).​​  C.​​ N(4 ; -3).​​  D.​​ N (- 4 ;3).

Câu 9.​​ Cho hai đường thẳng d1: x –2y+ 1 = 0 và đường thẳng d2: 2x + y – 3 = 0. Biết rằng có một phép quay tam I góc quay​​ ​​ biến d1​​ thành d2.​​ Tìm tọa độ I và góc​​ ?

 A.​​ I(2; 0) và​​ ​​ = 45o. B.​​ I(-1; -1) và​​ ​​ = 60o.​​  ​​ ​​ ​​​​  C.​​ I(1; 2) và​​ ​​ = 60o. ​​ ​​ ​​ ​​​​ D.​​ I(1; 1) và​​ ​​ = 90o.​​ 

Câu 10.​​ Cho hai điểm A, B cố định. Dựng đường tròn tâm A bán kínhAB. Gọi M là điểm di động trên đường tròn tâm​​ A. Dựng hình bình hành​​ AMNB. Tìm quĩ tích điểm N.​​ 

 A.​​ Đường tròn tâm I (là trung điểm AB) bán kính bằng AB/2.

 B.​​ Đường tròn tâm B ‘​​ (đối xứng với B qua A) và bán kính bằng​​ AB.

 C.​​ Đường tròn tâm A( đối xứng A qua B) và bán kính bằng​​ AB.

 D.​​ Đường tròn tâm B bán kính​​ AB.

 

Câu 11.​​ Giả sử​​ Tv(M)=M';Tv(N)=N'. Mệnh đề nào sau đây​​ sai?

A.​​ MM'=NN'. B.​​ M'N'=MN.

 C.​​ MNM'N'là hình bình hành.​​  D.​​ MM'=NN'.​​ 

Câu 12.​​ Chọn phát biểu Đúng?

 A.​​ Phép vị tự biến một đường tròn thành một đường tròn có cùng bán kính.

 B.​​ Phép quay góc quay 180o​​ là phép đồng nhất.

 C.​​ Phép quay biến một đường thẳng thành đường thẳng vuông góc với nó.

 D.​​ Phép dời hình bảo toàn góc.

Câu 13.​​ Cho điểm A(1 ; 1) điểm B(0 ; 2). Biết rằng phép vị tự tâm​​ I20192019-20182018;20192018​​ tỉ số k =​​ 2​​ ​​ biến điểm A và B lần lượt thành điểm A​​ và B. Tính độ dài AB​​ ?

 A.​​ 2.​​  B.​​ .​​  C.​​ .​​  D.​​ 4.​​ 

Câu 14.​​ Cho hình chữ nhật ABCD có M, N, K, I, O, E lần lượt là trung điểm của AB, CD, AD, BC, IK, KO. Giả sử có một phép đồng dạng biến hình thang EKAM thành hình thang​​ NDAB. Hỏi F là hợp thành của các phép biến hình nào sau đây?

 A.​​ Phép quay tâm E góc quay 180o​​ và phép vị tự tâm D tỉ số k = 2.

 B.​​ Phép tịnh tiến theo vectơ​​ AMvà phép vị tự tâm B tỉ số k = 2.

 C.​​ Phép quay tâm O góc quay 90o​​ và phép vị tự tâm O tỉ số k = ½.

 D.​​ Phép tịnh tiến theo vectơ​​ IE​​ và phép vị tự tâm M tỉ số k = 2.

Câu 15.​​ Cho​​ hai hình hình vuông ABCD và BEFG​​ có độ dài cạnh khác nhau( thứ tự các đỉnh ngược chiều quay của kim đồng hồ). Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AG và CE. Khi đó tam giác BMN​​ tồn tại​​ là tam giác gì ?

 A.​​ Vuông cân.​​  B.​​ Cân tại M. C.​​ Đều.​​  D.​​ Vuông.​​ 

Câu 16.​​ Trong mặt phẳng tọa độ, với​​ ​​ là những số cho trước, xét phép biến hình​​ ​​ biến mỗi điểm M(x ; y) ​​ thành điểm M​​ (x​​ ; y) trong đó:​​ x'=x.cosα-y.sinα+ay'=x.sinα+y.cosα+b​​ . Cho hai điểm​​ M(x1​​ ; y1), N(x2​​ ; y2), gọi M​​ và N​​ lần lượt là ảnh của​​ ​​ qua phép biến hình​​ . Khi đó khoảng cách d giữa M​​ và N​​ bằng:​​ A.​​ .d =​​ .​​   ​​ ​​​​ B.​​ .d =​​ .

 ​​ ​​ ​​ ​​ ​​ ​​ ​​ ​​ ​​ ​​​​ C.​​ .d =​​ .​​  D.​​ .d =​​ .

Câu 17.​​ Tìm tọa độ ảnh của điểm M (1 ; - 2) khi thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc quay - 90o​​ và phép vị tự tâm O tỉ số k = 2?

 A.​​ ( 4 ; 2).​​  B.​​ (- 4 ; - 2)​​  C.​​ (-2 ; -4). D.​​ (2 ; 4).​​ 

Câu 18.​​ Cho hai điểm​​ B,C​​ cố định trên đường tròn​​ O,R​​ và​​ A​​ thay đổi trên đường tròn đó,​​ BD​​ là đường kính. Khi đó quỹ tích trực tâm​​ H​​ của​​ ΔABC​​ là:

 

A.​​ Đường tròn tâm​​ O', bán kính​​ R​​ là ảnh của​​ O,R​​ qua​​ TDC​​ 

 B.​​ Đường tròn tâm​​ O'​​ bán kính​​ R​​ là ảnh của​​ O,R​​ qua​​ THA.

 C.​​ Cung tròn của đường tròn đường kính​​ BC.

 D.​​ . Đoạn thẳng nối từ​​ A​​ tới chân đường cao thuộc​​ BC​​ của​​ ΔABC.

 

Câu 19.​​ Tìm phương trình đường thẳng d​​ là ảnh của đường thẳng d: x + 2y -3 = 0 qua phép quay tâm O góc quay – 90o.

A.​​ x + 2y + 6 = 0.​​  B.​​ x – 2y – 6 = 0.​​  C.​​ 2 x + y + 3 = 0.​​ D.​​ 2x -y – 3 = 0.​​ 

Câu 20.​​ Trong các đối tượng: con cá (hình A), con bướm (hình B), con mèo (hình D), con ngựa (hình C), hình nào có phép quay góc 1800​​ ?

 A.​​ .  ​​ ​​ ​​ ​​​​ B.​​ .  ​​ ​​ ​​ ​​​​ C.​​ . ​​​​ D.​​ .​​ 

Câu 21.​​ Tìm phương trình đường tròn (C) là ảnh của đường tròn (C) :(x + 2)2​​ + (y - 4)2​​ = 9 qua phép tịnh tiến theo vectơ= (5; 4)?

 A.​​ (x - 3)2​​ + (y – 8)2​​ = 9. ​​ ​​ ​​ ​​​​ B.​​ (x - 7)2​​ + y2​​ = 3.​​  C.​​ (x - 3)2​​ + (y + 8)2​​ = 9.​​  ​​​​ D.​​ x2​​ + (y – 7 )2​​ = 3.

Câu 22.​​ Chọn phát biểu Đúng?

 A.​​ Phép chiếu vuông góc lên đường thẳng cho trước là phép dời hình.

 B.​​ Phép đồng dạng biến một tam giác thành tam giác bằng với nó.

 C.​​ Phép vị tự biến một đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.

 D.​​ Phép đồng dạng là phép dời hình.

Câu 23.​​ Cho đường tròn (O) và hai điểm A,​​ B. Một điểm M thay đổi trên đường tròn (O) bán kính R. Tìm quỹ tích điểm M’ sao cho:​​ MM'+MA=MB?

 A.​​ Đường tròn tâm O​​ bán kính R với O​​ là ảnh của điểm O qua phép tịnh tiến theo vectơ​​ AB.

 B.​​ Đường tròn tâm O​​ bán kính R với O​​ là ảnh của điểm O qua phép tịnh tiến theo vectơ​​ BA.

 C.​​ Đường tròn tâm O​​ bán kính R với O​​ là ảnh của điểm O qua phép tịnh tiến theo vectơ​​ MB.

 D.​​ Đường tròn tâm O​​ bán kính R với O​​ là ảnh của điểm O qua phép tịnh tiến theo vectơ​​ MA.

Câu 24.​​ Cho đường thẳng d : 2x + y + 1 = 0. Biết rằng có phép vị tự tỉ số k = - 2 biến đường thẳng d thành chính nó.​​ Tìm tọa độ điểm I.

 A.​​ I(1 ; 2).​​  B.​​ I(2 ; - 1).​​  C.​​ I(- 1 ; 1).​​  D.​​ I (0; 1).

Câu 25.​​ Trong mặt phẳng tọa độ​​ Oxy, cho đường thẳng d: 3x + y – 9 = 0. Tìm phép tịnh tiến theo véctơ​​ v​​ có giá song song với Ox biến​​ d​​ thành​​ d'​​ đi qua​​ A1;-6?

A.​​ v=0;-4. B.​​ v=-4;0. C.​​ v=0;-5. D.​​ v=4;0.

------ HẾT ------

ĐÁP ÁN

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

ĐA

A

D

A

A

B

D

A

C

D

D

Câu

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

ĐA

C

D

A

B

A

C

B

A

D

A

Câu

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

ĐA

A

C

A

C

B

 

 

 

 

 

 

 

Bài trướcTrắc Nghiệm Cực Trị Thể Tích Có Đáp Án Và Lời Giải
Bài tiếp theoTrắc Nghiệm Hình Nón-Khối Nón Có Đáp Án Và Lời Giải Chi Tiết

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây