- Đề Thi Giữa Kì 1 Toán 12 Có Đáp Án Và Lời Giải (Đề 1)
- Đề Thi Giữa Học Kì 1 Toán 12 Có Lời Giải Và Đáp Án (Đề 2)
- Đề Thi Kiểm Tra Giữa HK 1 Toán 12 Có Lời Giải Và Đáp Án (Đề 3)
- Đề Thi Giữa Kỳ 1 Toán 12 Có Đáp Án (Đề 4)
Đề thi kiểm tra giữa hk 1 Toán 12 có lời giải và đáp án trắc nghiệm và tự luận rất hay. Các bạn xem ở dưới.
ĐỀ 3 | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
MÔN TOÁN 12 Thời gian: 60 phút |
Câu 1: Cho hàm số $y = \frac{1}{3}{x^3} + {x^2} – 2.$ đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ là nghiệm của phương trình $y” = 0$ là:
A. $y = \frac{7}{3}x$ B. $y = – x – \frac{7}{3}$ C. $y = x – \frac{7}{3}$ D. $y = – x + \frac{7}{3}$
Câu 2: Hàm số $f(x) = 2{x^4} + 1$ đồng biến trên khoảng nào?
A. $( – \infty ; – \frac{1}{2})$. B. $( – \infty ;0)$ C. $( – \frac{1}{2}; + \infty )$ D. $(0; + \infty )$
Câu 3: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SC tạo với mp(SAB) một góc $\frac{V}{9}$ . Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A. $\left\{ {5,3} \right\}$ B. $\frac{V}{6}$ C. $8.$ D. $\frac{V}{{27}}$
Câu 4: Tất cả giá trị của m để hàm số $y = \frac{1}{3}{x^3} – m{x^2} + ({m^2} – m)x + 1$ có 1 cực đại và 1 cực tiểu là:
A. -1/2 < m <0 B. m < 0 C. m > 0 D. 0 < m < 1/2
Câu 5: Số điểm cực đại của đồ thị hàm số $f(x) = \frac{1}{4}{x^4} + 2{x^2} – 4$ là:
A. 3 B. 0 C. 1 D. 2
Câu 6: Tìm tất cả giá trị thực của m để hàm số $y = \frac{1}{3}{x^3} – (m + 1){x^2} + {m^2}x – 1$ có 2 cực trị:
A. $m \le 1/2$ B. $m \le – 1/2$ C. m > -1/2 D. m > ½
Câu 7: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số $y = \frac{4}{{x – 1}}$ tại điểm có hoành độ x0 = -1 có phương trình là:
A. $y = x – 1$ B. $y = – x + 2$ C. $y = x + 2$ . D. $y = – x – 3$
Câu 8: Cho hàm số $y = – {x^3} + 3x + 5$. Chọn phương án đúng trong các phương án sau
A. $\,\mathop {\min y}\limits_{\left[ {0;2} \right]} = 3$
B. C.
D. $\mathop {\max y}\limits_{\left[ {0;2} \right]} = 5$
Câu 9: GTLN và GTNN của hàm sô $y = f\left( x \right) = – x + 1 – \frac{4}{{x + 2}}$ trên đoạn $\left[ { – 1;2} \right]$ lần lươt là
A. -1 và -3 B. 0 và -2 C. -1 và -2 D. 1 và -2
Câu 10: Cho hàm số $y = f\left( x \right)$ có bảng biến thiên như sau:Hỏi đồ thị hàm số đã cho có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
A. $1.$ B. $2.$ C. $3.$ D. $4.$
Câu 11: Khối đa diện đều loại {4; 3} là khối:
A. Hai mươi mặt đều B. Bát diện đều C. lập phương D. Mười hai mặt đều
Câu 12: Hàm số $y = \sqrt {2x – {x^2}} $ nghịch biến trên khoảng:
A. (1;2) B. (0;1) C. (0;2) D. $(1; + \infty )$
Câu 13: Đồ thị hàm số $y = \frac{{x – 2}}{{{x^2} – 9}}$ có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 14: Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có BB’ = a, đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và $10.$. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
A. $14.$ B. $12.$ C. ${V_{S.ABC}}\,\, = \,\,SA\,.\,{S_{ABC}}$ D. ${V_{S.ABC}}\,\, = \,\,\frac{1}{3}SI\,.\,{S_{ABC}}$
Câu 15: Tất cả giá trị của m để hàm số $y = (1 – m){x^4} + m{x^2} + m + \sqrt 3 $ có 3 cực trị là:
A. m < 0 B. 0 < m <1 C. m > 1 D. m < 0 hoặc m > 1
Câu 16: Cho hình chóp S.ABC có thể tích bằng ${V_{S.ABC}}\,\, = \,\,\frac{1}{3}SA\,.\,{S_{ABC}}$và SAC là tam giác đều cạnh $a$. Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAC) là
A. ${V_{S.ABC}}\,\, = \,\,SI\,.\,{S_{ABC}}$ B. $\left\{ {3;3} \right\}$ C. $\left\{ {4;3} \right\}$ D. $\left\{ {3;4} \right\}$
Câu 17: Đồ thị hàm số $y = \frac{{\sqrt {16 – {x^2}} }}{{{x^2} – 16}}$ có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
A. $0$. B. $1$. C. $2$. D. $3$.
Câu 18: Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào ?A. $y = – {x^4} + 4{x^2}$ B. $y = – \frac{1}{4}{x^4} + 3{x^2}$ C. $y = – {x^4} – 2{x^2}$ D. $y = {x^4} – 3{x^2}$
Câu 19: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số $y = \frac{{x + 1}}{{x – 1}}$ song song với đường thẳng $\Delta :2x + y – 1 = 0$là
A. $2x + y + 7 = 0$ B. $2x + y – 7 = 0$ C. $2x + y = 0$ D. $ – 2x – y + 1 = 0$
Câu 20: Đồ thị sau đây là của hàm số $y = {x^3} – 3{x^{}} + 1$. Với giá trị nào của m thì phương trình ${x^3} – 3x – m = 0$có ba nghiệm phân biệt. Chọn 1 câu đúngA. -2<m<2 B. $ – 2 < m < 3$ C. $ – 1 < m < 3$ D. $ – 2 \le m < 2$
Câu 21: Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào ?
A. $y = \frac{{x – 1}}{{x + 1}}$ B. $y = \frac{{2x + 1}}{{x + 1}}$ C. $y = \frac{{x + 2}}{{x + 1}}$ D. $y = \frac{{x + 3}}{{1 – x}}$Câu 22: Cho hàm số $y = {x^3} + 3x + 2$. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 0) và nghịch biến trên khoảng (0; + ∞) .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (− ∞; 0) và đồng biến trên khoảng (0; + ∞)
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (− ∞; + ∞) .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; + ∞) .
Câu 23: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số $y = \frac{{2 – 3x}}{{x – 1}}$ tại giao điểm với trục hoành bằng
A. $9$ B. $ – 9$ C. $ – \frac{1}{9}$. D. $\frac{1}{9}$
Câu 24: GTLN và GTNN của hàm số $y = f\left( x \right) = x + \sqrt 2 \cos x$ trên đoạn $\left[ {0;\frac{\pi }{2}} \right]$ lần lượt là
A. $\frac{\pi }{4} + 1$ và $\sqrt 2 $ B. $\frac{\pi }{4} – 1$ và $\sqrt 2 $ C. $\frac{\pi }{4}$ và $\sqrt 2 $ D. $ – \frac{\pi }{4}$ và $\sqrt 2 + 1$
Câu 25: Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào ?
A. $y = {x^4} – 2{x^2} – 1$ B. $y = – \frac{1}{4}{x^4} + 3{x^2} – 1$
C. $y = {x^4} + 2{x^2} – 1$ D. $y = {x^4} – 3{x^2} – 1$
Câu 26: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 4 mặt phẳng B. 3 mặt phẳng C. 6 mặt phẳng D. 9 mặt phẳng
Câu 27: Cho khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng 2. Thể tích của khối đa diện AB’CB bằng:
A. $p$ B. 8 C. $q$ D. 4
Câu 28: Cho hàm số $y = f\left( x \right)$ có bảng biến thiên như sau:Hỏi đồ thị hàm số đã cho có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
A. $1.$ B. $2.$ C. $3.$ D. $4.$
Câu 29: Cho hàm số $y = {x^4} – 2{x^2}$. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; − 2) B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1; 1) .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−1; 1) . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; − 2)
Câu 30: Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số $y = \frac{{{x^2} – 3x – 4}}{{{x^2} – 16}}$.
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
———————————————– ĐÁP ÁN
1 | B | 7 | D | 13 | C | 19 | B | 25 | C |
2 | D | 8 | A | 14 | B | 20 | A | 26 | A |
3 | D | 9 | D | 15 | D | 21 | B | 27 | A |
4 | C | 10 | C | 16 | D | 22 | D | 28 | B |
5 | B | 11 | C | 17 | C | 23 | A | 29 | D |
6 | C | 12 | D | 18 | A | 24 | A | 30 | B |