- Đề Thi Giữa Kì 1 Toán 12 Có Đáp Án Và Lời Giải (Đề 1)
- Đề Thi Giữa Học Kì 1 Toán 12 Có Lời Giải Và Đáp Án (Đề 2)
- Đề Thi Kiểm Tra Giữa HK 1 Toán 12 Có Lời Giải Và Đáp Án (Đề 3)
- Đề Thi Giữa Kỳ 1 Toán 12 Có Đáp Án (Đề 4)
Đề thi giữa kỳ 1 Toán 12 có đáp án trắc nghiệm rất hay. Các bạn xem ở dưới.
ĐỀ 4 | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
MÔN TOÁN 12 Thời gian: 60 phút |
Câu 1: Hàm số $y = \frac{1}{3}{x^3} – 2{x^2} + 3x – 2$đồng biến trên khoảng nào?
A. $\left( { – \infty ;1} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)$ B. $\left( {1;3} \right)$ C. $\left( { – \infty ;3} \right)$ D. $\left( { – \infty ;1} \right)$và $\left( {3; + \infty } \right)$
Câu 2: Hàm số $y = \frac{{x + 1}}{{2x – 2}}$có bao nhiêu cực trị?
A. 0 B. 1 C. 2 D.3
Câu 3 : Giá trị lớn nhất của hàm số $y = – 2{x^4} + 4{x^2} + 10$ trên $\left[ {0;2} \right]$ là:
A. 10 B. 11 C.12 D. 13
Câu 4: Đường thẳng $x = 2$là tiệm cận đứng của hàm số nào sau đây?
A. $y = \frac{{x + 2}}{{2x – 4}}$ B. $y = \frac{{x – 2}}{{x + 2}}$ C. $y = {x^3} – 2{x^2} – 3x + 1$ D. $y = {x^4} – 4{x^2} + 1$
Câu 5: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên $\mathbb{R}$?
A. $y = {x^4} + {x^2} + 1$ B. $y = – {x^3} + {x^2} + 1$ C. $y = – {x^3} + {x^2} – x + 1$ D. $y = {x^3} + {x^2} + x + 1$
Câu 6: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào?A. $y = \frac{{2x + 1}}{{x + 2}}$ B. $y = \frac{{ – 2x + 1}}{{x – 1}}$ C. $y = \frac{{x + 1}}{{x + 2}}$ D. $y = \frac{{x – 1}}{{x – 2}}$
Câu 7: Tìm m để hàm số $y = \frac{1}{3}{x^3} + {x^2} + 4mx – m$ đồng biến trên $\mathbb{R}$
A. $m \le \frac{1}{4}$ B. $m \ge \frac{1}{4}$ C. $m < \frac{1}{4}$ D. $m > \frac{1}{4}$
Câu 8: Cho hàm số $y = – \frac{1}{4}{x^4} + \frac{1}{2}{x^2} – 1$ có giá trị cực đại là ${y_1}$ và giá trị cực tiểu là ${y_2}$ thì ${y_1}$+${y_2}$ bằng?
A. $ – \frac{3}{4}$ B. $ – \frac{7}{4}$ C. $ – 1$ D. $1$
Câu 9: Hàm số $y = {x^3} – 3{x^2} + mx$đạt cực tiểu tại $x = 2$ khi:
A. $m = 0$ B. $m \ne 0$ C. $m < 0$ D. $m > 0$
Câu 10 : Giá trị nhỏ nhất của hàm số $y = x + \sqrt {4 – {x^2}} $ là:
A. 2 B. -2 C. $ – 4$ D. $4$
Câu 11: Đồ thị của hàm số $y = {x^3} – 3{x^2} + 2x + 1$ cắt đường thẳng $y = 1$ tại bao nhiêu điểm?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 12: Phương trình tiếp của đồ thị hàm số $y = 3{x^4} – 2{x^2} + 2$ tại điểm có hoành độ bằng 1 là:
A. $y = 8x – 5$ B. $y = 8x + 5$ C. $y = – 8x – 5$ D. $y = – 8x + 5$
Câu 13: Hàm số $y = \frac{{2x + 4}}{{x + 1}}$trên $\left[ {0;1} \right]$có giá trị lớn nhất là M, và giá trị nhỏ nhất là m thì tích M. m bằng:
A. 11 B. 12 C. 13 D. 14
Câu 14: Cho hàm số $y = f(x)$có đồ thị bên:
Thì phương trình $3f(x) – 2 = 0$có bao nhiêu nghiệm?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 15: Tìm m để hàm số $y = \frac{{(m + 2)x – 1}}{{x + m}}$ có tiệm cận ngang là $y = – 2$
A. $m = 1$ B. $m = 2$ C. $m = 3$ D. $m = – 4$
Câu 16: Với giá trị nào của m thì hàm số $y = \frac{{2{x^2} – 3x + m}}{{x – m}}$ không có tiệm cận đứng?
A. $m = 0$ B. $\left[ \begin{array}{l}m = – 3\\m = 0\end{array} \right.$
C. $\left[ \begin{array}{l}m = 1\\m = 0\end{array} \right.$ D. $m = 1$
Câu 17: Tìm m để đồ thị hàm số $y = {x^4} – (3m + 2){x^2} + 3m$ cắt đường thẳng $y = – 1$ tại bốn điểm phân biệt có hoành độ nhỏ hơn 2.
A. $ – \frac{1}{3} < m < 0$ B. $0 < m < 1$
C. $ – \frac{1}{3} < m < 1$ D. $ – \frac{1}{3} \le m \le 1$
Câu 18: Hàm số có hình vẽ bên là hàm số nào?A. $y = – {x^3} + 3{x^2} – 4x$ B. $y = {x^3} – 3x$
C. $y = – {x^3} + 3x$ D. $y = {x^4} – {x^2} + 1$
Câu 19: Cho hàm số $y = {x^3} – 3{x^2} + 6x – 1$. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số song song với đường thẳng $ – 3x + y – 1 = 0$ có phương trình là:
A. $y = 3x – 2$ B. $y = 3x$ C. $y = 3x + 1$ D. $y = – 3x – 2$
Câu 20: Hàm số $y = \frac{{2x + 2}}{{x + 2}}$ có đồ thị là đáp án nào sau đây?Câu 21: Cho khối chóp có diện tích đáy là S, đường cao là h và thể tích là V chọn đáp án đúng:
A. $V = S.h$ B. $S = \frac{{3V}}{h}$
C. $h = \frac{V}{{3S}}$ D. $S = \frac{V}{h}$
Câu 22: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 15 và đường cao bằng 3. Thể tích khối lăng trụ bằng:
A. 15 B. 5 C. 3 D. 45
Câu 23: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, SA vuông góc với đáy, $SB = a\sqrt {13} $. Tính thể tích khối chóp
A. $\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}$ B. $\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}$
C. ${a^3}\sqrt 3 $ D. $\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}$
Câu 24: Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc hợp cạnh bên và đáy bằng ${30^0}$. Thể tích khối chóp là:
A. $\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}$ B. $\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{18}}$
C. $\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{6}$ D. $\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{18}}$
Câu 25: Cho lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, $AB = a\sqrt 2 $,$AC = a\sqrt 3 $ và $AB’ = a\sqrt 6 $. Thể tích khối lăng trụ là:
A. ${a^3}\sqrt 2 $ B. $\frac{{{a^3}\sqrt {10} }}{2}$
C. $\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{6}$ D. ${a^3}\sqrt 6 $
ĐÁP ÁN
1 | D | 11 | C | 21 | B |
2 | A | 12 | A | 22 | D |
3 | C | 13 | B | 23 | C |
4 | A | 14 | C | 24 | D |
5 | C | 15 | D | 25 | A |
6 | C | 16 | C | ||
7 | B | 17 | C | ||
8 | B | 18 | C | ||
9 | A | 19 | B | ||
10 | B | 20 | C |