Đề Thi Học Kì 1 Sinh 11 Trường THPT Lương Ngọc Quyến- Thái Nguyên Có Đáp Án Và Lời Giải Chi Tiết

0
159

Đề thi học kì 1 Sinh 11 Trường THPT Lương Ngọc Quyến- Thái Nguyên có đáp án và lời giải chi tiết gồm 18 câu trắc nghiệm và tự luận. Các bạn xem ở dưới.

SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN

TRƯỜNG THPT

LƯƠNG NGỌC QUYẾN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (Đề 2)

MÔN: SINH HỌC – Lớp 11

Thời gian làm bài: 45 phút; không kể thời gian phát đề

Câu 1 (NB): Con đường tế bào chất dẫn nước và ion khoáng từ đất vào mạch gỗ của rễ có đặc điểm?

A. Chậm, các chất không được kiểm soát. B. Nhanh, các chất được kiểm soát

C. Chậm, các chất được kiểm soát. D. Nhanh, các chất không được kiểm soát.

Câu 2 (TH): Động lực của dịch mạch gỗ từ rễ đến lá?

A. Lực đẩy (áp suất rễ)

B. Lực hút do thoát hơi nước ở lá

C. Lực liên kết giữa các phần tử nước với nhau và với thành tế bào mạch gỗ.

D. Do sự phối hợp của 3 lực: Lực đẩy, lực hút và lực liên kết.

Câu 3 (TH): Khi phân tích thành phần 1 loại dịch trong một bộ phận của cây có hoa thấy có chủ yếu là chất hữu cơ như: saccarôzơ, axit amin…khả năng đó là dịch của:

A. mạch gỗ B. mạch rây. C. lõi cây. D. cả mạch gỗ và mạch rây

Câu 4 (NB): Cây trên cạn hấp thụ nước và ion khoáng chủ yếu qua thành phần cấu tạo nào của rễ ?

A. Đỉnh sinh trưởng. B. Miền lông hút C. Miền sinh trưởng. D. Rễ chính.

Câu 5 (NB): Phát biểu nào không đúng về vai trò của quá trình thoát hơi nước?

A. Thoát hơi nước là động lực đầu trên của dòng mạch gỗ.

B. Thoát hơi nước làm cho khí khổng mở tạo điều kiện cho khí COkhuếch tán vào lá

C. Thoát hơi nước giúp giảm nhiệt độ của cây…(nhất là lúc trời nắng nóng).

D. Thoát hơi nước làm héo lá nghiêm trọng trong những hôm gió mạnh.

Câu 6 (TH): Nguyên tố nào không liên quan trực tiếp đến hàm lượng diệp lục trong cây?

A. B. C. Fe D. Mg

Câu 7 (NB): Đất là nguồn cung cấp các nguyên tố dinh dưỡng khoáng cho cây. Rễ cây chỉ hấp thụ muối khoáng ở dạng:

A. không tan B. hòa tan. C. cation D. anion

Câu 8 (NB): Tiêu hóa là quá trình:

A. biến đổi thức ăn thành các chất hữu cơ.

B. tạo ra các chất dinh duỡng và năng lượng, hình thành phân thải ra ngoài cơ thể.

C. biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng và tạo ra năng lượng.

D. biến đổi các chất dinh duõng có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được.

Câu 9 (TH): Manh tràng là 1 bộ phận của ống tiêu hóa. Trong các loài dưới đây, manh tràng rất phát triển ở loài nào?

A. Trâu. B. Hổ. C. Sư tử D. Người.

Câu 10 (NB): Ở nhóm động vật có túi tiêu hóa, thức ăn được tiêu hóa?

A. Ngoài cơ thể. B. Nội bào. C. Ngoại bào. D. Cả ngoại bào và nội bào.

Câu 11 (TH): Trong hệ tiêu hóa của người, bộ phận nào chỉ có tiêu hóa cơ học?

A. Miệng B. Thực quản. C. Dạ dày D. Ruột.

Câu 12 (TH): Côn trùng là lớp động vật có hình thức hô hấp bằng:

A. Mang. B. Phổi. C. Da. D. Ống khí

Câu 13 (TH): Liên quan đến hiệu quả trao đổi khí, cho các đặc điểm của bề mặt trao đổi khí như sau:

1. Bề mặt trao đổi khí rộng 2. Máu không có sắc tố.

3. Bề mặt mỏng, ẩm ướt 4. Bề mặt trao đổi dày và khô thoáng.

5. Bề mặt trao đổi khí có nhiều mao mạch máu

6. Có sự lưu thông khí tạo ra sự chênh lệch nồng độ khí ôxi và cacbônic

Có mấy đặc điểm đúng?

A. B. C. D. 5

Câu 14 (NB): Các bộ phận của hệ tuần hoàn gồm:

A. tim và mạch máu. B. mạch máu và dịch tuàn hoàn.

C. dịch tuần hoàn, tim và mạch máu. D. hệ thống mạch máu và tim.

Câu 15 (TH): Khi nói về vận tốc máu trong hệ mạch, phát biểu đúng là:

A. vận tốc máu ở động mạch chậm nhất vì tổng tiết diện của nó nhỏ nhất.

B. vận tốc máu ở động mạch nhanh nhất vì tổng tiết diện của nó lớn nhất.

C. vận tốc máu ở mao mạch chậm nhất vì tổng tiết diện của nó lớn nhất.

D. vận tốc máu ở tĩnh mạch nhanh nhất vì tổng tiết diện của nó nhỏ nhất.

Câu 16 (TH): Hệ tuần hoàn hở khác hệ tuần hoàn kín ở chỗ?

A. Không có tim.

B. Không có động mạch và tĩnh mạch.

C. Máu không hoàn toàn lưu thông trong mạch kín.

D. Máu chảy không liên tục

Câu 17 (TH): Trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi, điều nào không đúng khi nói về bộ phận tiếp nhận kích thích?

A. Là các thụ thể (áp lực, hóa học…).

B. Tiếp nhận kích thích từ môi trường.

C. Hình thành xung thần kinh truyền đến bộ phận thực hiện

D. Là các cơ quan thụ cảm.

Câu 18 (TH): Ở một con chồn, trung bình mỗi phút tim đập khoảng 100 nhịp. Thời gian để các ngăn tim được dãn nghỉ là:

A. tâm nhĩ được nghỉ 0,375 giây; tâm thất được nghỉ 0,235 giây.

B. tâm nhĩ được nghỉ 0,525 giây; tâm thất được nghỉ 0,075 giây.

C. tâm nhĩ được nghỉ 0,3 giây; tâm thất được nghỉ 0,3 giây.

D. tâm nhĩ được nghỉ 0,525 giây; tâm thất được nghỉ 0,375 giây.

Câu 19 (TH): – Huyết áp là gì? Huyết áp thay đổi phụ thuộc vào những yếu tố nào?

– Giải thích 2 trường hợp ở người:

Trường hợp 1: Khi cơ thể mất máu thì huyết áp giảm.

Trường hợp 2: Ăn mặn thường xuyên trong thời gian dài thì huyết áp tăng.

Câu 20 (TH): – Ở thực vật, thoát hơi nước qua cutin có đặc điểm gì khác với thoát hơi nước qua khí khổng?

– Thoát hơi nước ở mặt trên hay mặt dưới của lá mạnh hơn? Vì sao.

Đáp án

1-C 2-D 3-B 4-B 5-D 6-A 7-B 8-D 9-A 10-D
11-B 12-D 13-C 14-C 15-C 16-C 17-C 18-D

LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: Đáp án C

Nước từ rễ vào mạch gỗ với tốc độ chậm, các chất được kiểm soát do có đai caspari

Câu 2: Đáp án D

Động lực của dịch mạch gỗ:

+ lực đẩy do áp suất rễ

+ lực hút trên do quá trình thoát hơi nước

+ lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch

Câu 3: Đáp án B

Đây là dịch của mạch rây, mạch rây vận chuyển sản phẩm đường từ cơ quan nguồn tới cơ quan dự trữ

Câu 4: Đáp án B

Cây trên cạn hấp thụ nước và ion khoáng chủ yếu qua miền lông hút.

Câu 5: Đáp án D

Phát biểu không đúng là D, đây không phải vai trò của thoát hơi nước

Câu 6: Đáp án A

K là nguyên tố không liên quan trực tiếp tới hàm lượng diệp lục trong cây,

Câu 7: Đáp án B

Rễ cây chỉ hấp thụ muối khoáng ở dạng hoà tan

Câu 8: Đáp án D

Tiêu hoá là quá trình biến đổi các chất dinh duõng có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được.

Câu 9: Đáp án A

Manh tràng phát triển ở các động vật ăn cỏ do trong manh tràng có nhiều VSV cộng sinh giúp tiêu hoá xenluloz

Câu 10: Đáp án D

Ở động vật tiêu hoá bằng túi tiêu hoá, thức ăn ban đầu được tiêu hoá ngoại bào sau đó được chuyển vào tiêu hoá nội bào

Câu 11: Đáp án B

Ở thực quản chỉ có tiêu hoá cơ học (nhu động đẩy thức ăn xuống dạ dày)

Câu 12: Đáp án D

Côn trùng là lớp động vật có hình thức hô hấp bằng ống khí.

Câu 13: Đáp án C

Một bề mặt trao đổi khí hiệu quả cần có

– Rộng

– Mỏng, ẩm ướt

– Nhiều mạch máu

– Có sự lưu thông khí tạo chênh lệch nồng độ khí

Câu 14: Đáp án C

Hệ tuần hoàn gồm : dịch tuần hoàn, tim và mạch máu.

Câu 15: Đáp án C

Câu 16: Đáp án C

Hệ tuần hoàn hở máu có giai đoạn tràn ra xoang cơ thể để trao đổi chất với các tế bào, điều này không có ở hệ tuần hoàn kín

Câu 17: Đáp án C

Bộ phận tiếp nhận kích thích không có chức năng hình thành xung thần kinh truyền đến bộ phận thực hiện

Câu 18: Đáp án D

Mỗi phút tim đập 100 nhịp → chu kỳ tim : $\frac{{60}}{{100}} = 0,6s$

VD : chu kỳ tim của 1 loài : 0,8 tâm nhĩ nghỉ 7/8 ; tâm thất nghỉ 5/8

→ ở con chồn này tâm nhĩ được nghỉ $\frac{7}{8} \times 0,6 = 0,525$ giây; tâm thất được nghỉ $\frac{5}{8} \times 0,6 = 0,375$giây

Câu 19: Đáp án

Nội dung
Huyết áp là gì? Huyếp áp là áp lực của máu tác động lên thành mạch
Các yếu tố… + Lực co tim, nhịp tim (2 ý)

+ Khối lượng máu (thể tích máu), độ quánh của máu (2 ý)

+ Sức cản của mạch máu (đường kính mạch, độ đàn hồi) (1 ý)

Trường hợp 1 Lượng máu (thể tích máu) trong mạch giảm nên áp lực tác dụng lên thành mạch giảm → huyết áp giảm
Trường hợp 2 Vì ăn mặn làm tăng tính thấm của màng tế bào với ion na tri, ion natri sẽ chuyển nhiều vào các tế bào cơ trơn của thành mạch máu, gây tăng nước trong tế bào, tăng trương lực cơ thành mạch, gây co mạch, tăng sức cản ngoại vi, dẫn đến tăng huyết áp

Câu 20: Đáp án

Đặc điểm khác… – Diện tích bề mặt THN qua cutin rộng hơn

– Vận tốc cường độ THN qua cutin nhỏ hơn

– THN qua cutin không được điều chỉnh

* Ở mặt dưới mạnh hơn

* Giải thích:

– THN ở lá phụ thuộc chủ yếu vào con đường khí khổng (khoảng 90%)

– Ở mặt dưới của lá, số lượng khí khổng nhiều hơn mặt trên của lá (mặt trên rất ít khí khổng hoặc không có)

Bài trướcĐề Thi Học Kì 1 Sinh 11 Trường THPT Võ Nguyên Giáp- Phú Yên Có Đáp Án Và Lời Giải Chi Tiết
Bài tiếp theoĐề Thi Học Kì 1 Sinh 11 Trường THPT Nguyễn Trãi- Hà Nội Có Đáp Án Và Lời Giải Chi Tiết

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây