Đề Thi Học Kỳ 2 Môn Hóa Học Có Đáp Án Lớp 12- Đề 1

0
415

Đề Thi Học Kỳ 2 Môn Hóa Học Có Đáp Án Lớp 12- Đề 1

Cho biết  nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1, C = 12, O= 16, Na = 23 , K= 39 , Br = 80, Cl = 35,5 , Cu =64 , Ag = 108 , N = 14 , Ca = 40

Câu 1: Tính chất vật lý nào ở đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra?

A. Ánh kim.        B.  Tính dẻo.        C. Tính cứng.         D.  Tính dẫn điện và nhiệt.

Câu 2: Dãy so sánh tính chất vật lý của kim loại nào dưới đây là không đúng?

A. Dẫn điện và nhiệt Ag > Cu > Al > Fe       B. Tỉ khối Li < Fe < Os.

C. Nhiệt độ nóng chảy Hg < Al < W             D. Tính cứng Cs < Fe < Al ~ Cu <Cr

Câu 3:  Liên kết tạo thành trong mạng tinh thể kim loại là

A. Liên kết kim loại.     B. Liên kết ion     C. Liên kết cộng hóa trị.   D. Liên kết hidro.

Câu 4: Ion M2+ có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vị trí M trong bảng hệ thống tuần hoàn là :

A. Ô 20, chu kì 4, nhóm IIB.        B. Ô 20, chu kì 4, nhóm IIA.

C. Ô 18, chu kì 3, nhóm VIIIA.     D. Ô 18, chu kì 3, nhóm VIIIB

Câu 5: Tính chất vật lý chung của kim loại là

A. Tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim.

B. Tính mềm, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim.

C. Tính cứng, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim.

D. Nhiệt độ nóng chảy cao, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim.

Câu 6: Tính chất đặc trưng của kim loại là tính khử vì:

A. Nguyên tử kim loại thường có 5, 6, 7 electron lớp ngoài cùng.

B. Nguyên tử kim loại có năng lượng ion hóa nhỏ.

C. Kim loại có xu hướng nhận thêm electron để đạt đến cấu trúc bền.

D. Nguyên tử kim loại có độ âm điện lớn.

Câu 7: Cho các kim loại Fe , Al , Mg , Cr , K , có bao nhiêu nguyên tố kim loại trong các phản ứng hóa học chỉ thể hiện một hóa trị duy nhất ?    A.3        B.5        C.2        D.4

Câu 8: Trường hợp nào xảy ra ăn mòn hóa học?

A. Để một vật bằng gang ngoài không khí ẩm.

B. Ngâm Zn trong dung dịch H2SO4 loãng có vài giọt CuSO4.

C. Tôn lợp nhà xây sát tiếp xúc với không khí ẩm .

D. Thiết bị bằng thép của nhà máy sản xuất NaOH tiếp xúc với Cl2 ở nhiệt độ cao.

Câu 9: Dãy các kim loại chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy là:

A. Na, Mg, Al.      B. Cu, Na, Mg.     C. Mg, Al, Cu.     D. Al, Cu, Na.

Câu 10:: Cho dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với kim loại Cu được FeSO4 và CuSO4. Cho dung dịch CuSO4 tác dụng với kim loại Fe được FeSO4 và Cu. Qua các phản ứng xảy ra ta thấy tính oxi hoá của các ion kim loại giảm dần theo dãy sau

A. Cu2+;Fe3+;Fe2+.    B.  Fe3+;Cu2+;Fe2+.      C. Cu2+;Fe2+;Fe3+.    D.  Fe2+;Cu2+;Fe3+.

Câu 11: Hợp kim có:

A. tính cứng hơn kim loại nguyên chất.

B. tính dẫn điện, dẫn nhiệt cao hơn kim loại nguyên chất.

C. tính dẻo hơn kim loại nguyên chất.

D. nhiệt độ nóng chảy cao hơn kim loại nguyên chất.

Câu 12: Thành phần chính của gang, thép là nguyên tố nào cho sau đây

A. Nhôm      B. Sắt        C. Kẽm       D. Natri

Câu 13: Để bảo vệ vỏ tàu biển (bằng thép) theo pp điện hóa, người ta gắn vào mặt ngoài của vỏ tàu (phần ngâm dưới nước)khối kim loại nào sau đây?  A. Zn.  B. Fe.  C. Ag.  D. Cu.

Câu 14: Kim loại M có thể được điều chế bằng cách khử ion của nó trong oxit bởi khí hiđro ở nhiệt độ cao. Mặt khác, kim loại M có thể tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng H2. Vậy kim loại M là:   A. Al        B. Cu.       C. Fe.       D. Ag.

Câu 15: Cho bột Cu đến dư vào dung dịch hỗn hợp gồm Fe(NO3)3 và AgNO3 thu được chất rắn X và dung dịch Y.  X, Y lần lượt là:       A. X(Ag); Y(Cu2+,Fe2+).          B. X(Ag,Cu); Y(Cu2+,Fe2+).  C. X(Ag);Y(Cu2+).       D. X(Fe);Y(Cu2+).

Câu 16: Để sản xuất nhôm trong công nghiệp, người ta thường

A. Điện phân dung dịch AlCl3.            B. Điện phân Al2O3 nóng chảy có mặt criolit.             

C. Cho Mg vào dung dịch Al2(SO4)3.   D. Cho CO dư đi qua Al2O3 nung nóng.

Câu 17: Cho Mg vào dung dịch chứa FeSO4 và CuSO4. Sau khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn A gồm 2 kim loại và dung dịch B chứa 2 muối. Phản ứng kết thúc khi nào?

A. CuSO4 hết, FeSO4 dư, Mg hết.        B. CuSO4 hết, FeSO4 chưa phản ứng, Mg hết

C. CuSO4 hết, FeSO4 hết, Mg hết.       D. CuSO4 dư, FeSO4 dư, Mg hết.

Câu 18: Nhóm các kim loại nào sau đây đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường tạo dung dịch kiềm?  A. Ba, Na, K, Ca     B.  Be, Mg, Ca, Ba     C. Na, K, Mg, Ca    D. K, Na, Ca, Zn.

Câu 19 : Dãy nào cho sau đây đều có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối ?

A. Be, Mg, Ca, Ba       B. Na, K, Mg, Ca      C. K, Na, Ca, Zn.      D. Rb, Na, K, Cs.

Câu 20: Hợp chất nào cho sau đây thường dùng để trị bệnh đau dạ dày ?

A. Na2CO3        B. NaHCO3         C. NaNO3        D. Na2SO4 .

Câu 21: Phát biểu nào sai khi nói về nước cứng

A. Nước cứng là nước có nhiều ion Ca2+ và Mg2+

B. Nước mềm là nước không chứa ion Ca2+ và Mg2+

C. Nước cứng vĩnh cữu là nước cứng có chứa ion HCO3 và Cl

D. Nước cứng tạm thời là nước cứng có chứa ion HCO3

Câu 22: Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3, BaCl2 có số mol mỗi chất bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào H2O(dư), đun nóng, dd thu được chứa:

A. NaCl, NaOH, BaCl2       B. NaCl

C. NaCl, NaOH                 D. NaCl, NaOH, BaCl2, NH4Cl

Câu 23: Cho các chất sau: NaHCO3 , NaOH , HCl , Ca(HCO3)2. Số phản ứng hoá học xảy ra khi ta trộn chúng từng đôi một với nhau là: A. 4       B. 6       C. 3       D. 5

Câu 24: Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do

A. Nhôm là kim loại kém hoạt động           B. Nhôm có tính thụ động với không khí và nước

C. Có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ     D. Có màng hidroxit Al(OH)3 bền vững bảo vệ

Câu 25: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là:

A. Quặng đolomit         B. Quặng boxit.         C. Quặng pirit         D. Quặng manhetit

Câu 26: Phèn chua có công thức nào sau đây

A. K2SO4.12H2O                                     B. Al2(SO4)3.12H2O

C. K2SO4.Al2(SO4)3.12H2O                      D. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O

Câu 27: Dung dịch X chứa một lượng lớn các ion Ca2+, Mg2+, Cl, SO42-. Dung dịch X là loại   A. Nước có độ cứng tạm thời         B. Nước mềm

         C. Nước có độ cứng vĩnh cửu        D. Nước có độ cứng toàn phần

Câu 28 : Khi cho dung dịch KOH dư vào cốc đựng dung dịch Ca(HCO3)2 thì trong cốc:

A. có sủi bọt khí                          B. chỉ có kết tủa trắng

C. Có kết tủa trắng và bọt khí       D. Không có hiện tượng

Câu 29: Dùng chất nào ở đây để phân biệt chất rắn đựng ở 3 lọ khác nhau: Mg; Al; Al2O3 

A. Dung dịch HCl     B. Dung dịch Na2CO3     C. Dung dịch NaOH    D. Dung dịch HNO3

Câu 30:  Cho m gam hỗn hợp (A) gồm Mg và Zn vào dung dịch FeCl2 dư, khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được m gam chất rắn. % theo khối lượng Mg trong hỗn hợp (A) là

A. 9,41%     B. 30,00%    C. 70,00%    D. 90,59%

Câu 31: Hòa tan hoàn toàn 1,2 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu ( được trộn theo tì lệ mol 1:1) bằng dung dịch HNO3 thì thu được V lít ( điều kiện chuẩn ) hỗn hợp khí X gồm NO và NO2 và dung dịch Y ( chỉ chứa 2 muối và axit dư ). Tỉ khối của X đối với hidro bằng 19. Giá trị của V đề bài cho là :    A. 0,56         B. 0,448          C. 0,336         D. 0,224

Câu 32: Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch có CuCl2, FeCl2, AlCl3. Lọc lấy kết tủa, đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi. Chất rắn thu được gồm

A. CuO, FeO, Al2O3      B. CuO, Fe2O3      C. Fe2O3, NaCl      D. CuO, Fe2O3, NaCl

Câu 33: Trong hợp kim Al- Ni, cứ 1 mol Al thì có 0,1 mol Ni. Phần trăm khối lượng của Al trong hợp kim là:   A. 81%.     B. 82%.     C. 83%.     D. 84%.

Câu 34: Ngâm 2,33g hợp kim Fe- Zn trong dd HCl đến phản ứng hoàn toàn thu được 0,896 lit H2 (đktc). Thành phần % của Fe:     A. 75,1%.    B. 74,1%.    C. 73,1%.   D. 72,1%.

———– HẾT ———-

ĐÁP ÁN

CÂU ĐÁP ÁN
1 C
2 D
3 A
4 B
5 A
6 B
7 A
8 D
9 A
10 B
11 A
12 B
13 A
14 C
15 B
16 B
17 A
18 A
19 D
20 B
21 C
22 B
23 D
24 C
25 B
26 D
27 C
28 B
29 C
30 A
31 A
32 B
33 B
34 D
Bài trướcĐề Thi Học Kỳ 2 Môn Hóa Học 11 Có Đáp Án- Đề 15
Bài tiếp theoĐề Thi Học Kỳ 2 Môn Hóa Có Đáp Án Lớp 12- Đề 2

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây