Đề Thi Học Kỳ 2 Vật Lý Lớp 10 Có Đáp Án- Đề 2

0
478

Đề Thi Học Kỳ 2 Vật Lý Lớp 10 Có Đáp Án- Đề 2

Câu 1: Khi một vật từ độ cao z, chuyển động với cùng vận tốc đầu, bay xuống đất theo những con đường khác nhau thì
A. Gia tốc rơi bằng nhau.                B. Độ lớn của vận tốc chạm đất bằng nhau.
C. Công của trọng lực bằng nhau.    D. Thời gian rơi bằng nhau.
Câu 2: Một xe lửa bắt đầu dời khỏi ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,1 m/s2. Khoảng thời gian để xe đạt được vận tốc 36km/h là:
A. t = 300s.        B. t = 100s.        C. t = 200s.         D. t = 360s.
Câu 3: Điều kiện cân bằng của một vật chịu tác dụng của ba lực không song song là: Ba lực đó phải có giá đồng phẳng, đồng quy và thoả mãn điều kiện

Câu 4: Ở trên mặt đất 1 vật có trọng lượng 10N. Khi chuyển vật tới 1 điểm cách tâm Trái Đất 2R (R là bán kính Trái Đất) thì nó có trọng lượng bằng bao nhiêu?
A. 5N.       B. 2,5N.       C. 1N.       D. 10N.
Câu 5: Một ống thủy tinh tiết diện đều S, một đầu kín một đầu hở, chứa một cột thủy ngân dài h = 16cm. Khi đặt ống thẳng đứng, đầu hở ở trên thì chiều dài của cột không khí là l1 = 15cm, áp suất khí quyển bằng p° = 76 cmHg. Khi đặt ống thủy tinh nghiêng một góc α = 30° đối với phương thẳng đứng, đầu hở ở trên thì chiều cao của cột không khí trong ống bằng:    A. 14cm       B. 16cm        C. 20cm         D. 22cm
Câu 6: Nếu ngoài trọng lực và lực đàn hồi, vật còn chịu tác dụng của lực cản, lực ma sát thì cơ năng của hệ có được bảo toàn không? Khi đó công của lực cản, lực ma sát bằng
A. Không; độ biến thiên cơ năng.       B. Không; hằng số.
C. Có; độ biến thiên cơ năng.             D. Có; hằng số.
Câu 7: Một bình đầy không khí ở điều kiện tiêu chuẩn( 0°C; 1,013.105Pa) được đậy bằng một vật có khối lượng 2 kg. Tiết diện của miệng bình 10 cm2. Tìm nhiệt độ lớn nhất của không khí trong bình để không khí không đẩy được nắp bình lên và thoát ra ngoài. Biết áp suất khí quyển là p° = 105 Pa:    A. 50,40C      B. 121,30C      C. 323,40C      D. 1150C
Câu 8: Các phân tử khí ở áp suất thấp và nhiệt độ tiêu chuẩn có các tính chất nào?
A. Như chất điểm, tương tác hút hoặc đẩy với nhau
B. Như chất điểm, và chuyển động không ngừng
C. Chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với nhau
D. Như chất điểm, chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với nhau
Câu 9: Tại cùng một vị trí xác định trên mặt đất và ở cùng độ cao thì:
A. Vận tốc của hai vật không đổi.
B. Hai vật rơi với cùng vận tốc.
C. Vận tốc của vật nặng lớn hơn vận tốc của vật nhẹ.
D. Vận tốc của vật nặng nhỏ hơn vận tốc của vật nhẹ.
Câu 10: Hành khách 1 đứng trên toa tàu a, nhìn qua cửa số toa sang hành khách 2 ở toa bên cạnh b. Hai toa tàu đang đỗ trên hai đường tàu song song với nhau trong sân ga. Bống 1 thấy 2 chuyển động về phía sau. Tình huống nào sau đây chắc chắn không xảy ra?
A. Cả hai toa tàu cùng chạy về phía trước. b chạy nhanh hơn a.
B. Toa tàu a đứng yên. Toa tàu b chạy về phía sau.
C. Toa tàu a chạy về phía trước. Toa b đứng yên.
D. Cả hai toa tàu cùng chạy về phía trước. a chạy nhanh hơn b.
Câu 11: Nếu lấy gia tốc rơi tự do là g = 10 m/s2 thì tốc độ trung bình của một vật trong chuyển động rơi tự do từ độ cao 20m xuống tới đất sẽ là:
A. vtb =10m/s.      B. vtb = 1m/s.       C. vtb = 8m/s.        D. vtb = 15m/s.
Câu 12: Một vận động viên môn hốc cây (môn khúc côn cầu) dùng gậy gạt quả bóng để truyền cho nó một tốc độ đầu 10 m/s. Hệ số ma sát trượt giữa quả bóng với mặt băng là 0,10. Lấy g = 9,8 m/s2. Quãng đường quả bóng đi được là:
A. 51m.        B. 45m.        C. 39m.        D. 57m.
Câu 13: Một vật được ném ngang từ độ cao h = 80 m với vận tốc đầu v° = 20 m/s. Lấy g = 10 m/s2. Thời gian và tầm bay xa của vật là:
A. 3s và 60m.       B. 2s và 40m.       C. 1s và 20m.        D. 4s và 80m.
Câu 14: Lò xo có độ cứng k = 200 N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ. Khi lò xo bị giãn 2cm thì thế năng đàn hồi của hệ bằng:
A. 400 J.        B. 0,04 J.       C. 200J.          D. 100 J
Câu 15: Một lo xo có chiều dài tự nhiên 20 cm. Khi bị kéo, lo xo dài 24cm và lực đàn hồi của nó bằng 5N. Khi lực đàn hồi của lò xo bằng 10N, thì chiều dài của nó bằng:
A. 22 cm.       B. 28cm.         C. 40cm.        D. 48cm.
Câu 16: Một khối khí thay đổi trạng thái như đồ thị biểu diễn. Sự biến đổi khí trên trải qua hai quá trình nào:

A. Nung nóng đẳng tích rồi nén đẳng nhiệt      B. Nung nóng đẳng áp rồi dãn đẳng nhiệt
C. Nung nóng đẳng áp rồi nén đẳng nhiệt        D. Nung nóng đẳng tích rồi dãn đẳng nhiệt
Câu 17: Mômen của ngẫu lực được tính theo công thức.
A. M = F.d/2.       B. M = F/2.d.       C. M = F/d        D. M = Fd.
Câu 18: Ném một vật khối lượng m từ độ cao h theo hướng thẳng đứng xuống dưới. Khi chạm đất, vật nảy lên độ cao . Bỏ qua mất mát năng lượng khi chạm đất . Vận tốc ném ban đầu phải có giá trị:
Câu 19: Một vật có khối lượng 1 kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5 giây (Lấy g = 9,8 m/s2). Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó là:
A. 10 kg.m/s.       B. 4,9 kg. m/s.         C. 5,0 kg.m/s.         D. 0,5 kg.m/s.
Câu 20: Một khí lí tưởng có thể tích 10 lít ở 27°C áp suất 1 atm, biến đổi qua hai quá trình: quá trình đẳng tích áp suất tăng gấp 2 lần; rồi quá trình đẳng áp, thể tích sau cùng là 15 lít. Nhiệt độ sau cùng của khối khí là:    A. 627°C     B. 900°C      C. 81°C      D. 427°C
Câu 21: Một người lái đò chèo đò qua 1 con sông rộng 400m. Muốn cho đò đi theo đường AB vuông góc với bờ sông, người ấy phải luôn hướng con đò theo hướng AC. Đò sang sông mất 1 thời gian 8 phút 20 giây, vận tốc của dòng nước so với bờ sông là 0,6 m/s. Vận tốc của con đò so với dòng nước là:     A. 5 m/s.       B. 0,2 m/s.       C. 1 m/s.       D. 1,6 m/s.
Câu 22: Một ô tô chuyển động thẳng đều với vận tốc bằng 80 km/h. Bến xe nằm ở đầu đoạn đường và xe ô tô xuất phát từ một địa điểm cách bến xe 3km. Chọn bến xe làm vật mốc, thời điểm ô tô xuất phát làm mốc thời gian và chọn chiều chuyển động của ô tô làm chiều dương. Phương trình chuyển động của xe ô tô trên đoạn đường thẳng này là:
A. x = 80t.        B. x = 3 – 80t.        C. x = 3 +80t.         D. x = (80 – 3)t.
Câu 23: Ở 7°C áp suất của một khối khí bằng 0,897 atm. Khi áp suất khối khí này tăng đến 1,75 atm thì nhiệt độ của khối khí này bằng bao nhiêu, coi thể tích khí không đổi:
A. 273°K           B. 280°C               C. 280°K             D. 273°C
Câu 24: Một vật khối lượng 1,0 kg có thế năng 1,0 J đối với mặt đất. Lấy g = 9,8 m/s2. Khi đó, vật ở độ cao:    A. 32 m.       B. 0,102 m.       C. 9,8 m.       D. 1,0 m.
Câu 25: Chọn đáp án đúng. Trọng tâm của vật là điểm đặt của?
A. Lực hướng tâm tác dụng vào vật.
B. Trọng lực tác dụng vào vật.
C. Lực từ trường Trái Đất tác dụng vào vật.
D. Lực đàn hồi tác dụng vào vật.
Câu 26: Một khối khí có thể tích giảm và nhiệt độ tăng thì áp suất của khối khí sẽ:
A. Giảm       B. Giữ không đổi         C. Tăng           D. Chưa đủ dữ kiện để kết luận
Câu 27: Cho hai lực đồng quy có cùng độ lớn 10N. Góc giữa hai lực bằng bao nhiêu để hợp lực cũng có độ lớn bằng 10N ?     A. 120°.       B. 0­0-.       C. 90°      D. 60°
Câu 28: Một quả bóng có khối lượng 500g, bị đá bằng một lực 250N. Nếu thời gian quả bóng tiếp xúc với bàn chân là 0,02s thì bóng sẽ bay đi với vận tốc bằng:
A. 10 m/s.       B. 0,1 m/s.        C. 2,5 m/s.       D. 0,01 m/s.
Câu 29: Một người có trọng lượng 500N đứng trên mặt đất. Lực mà mặt đất tác dụng lên người đó có độ lớn là:   A. Bé hơn 500N.        B. Lớn hơn 500N.
C. Phụ thuộc vào gia tốc trọng trường g.        D. Bằng 500N.
Câu 30: Một chiếc thuyền chuyển động thẳng ngược chiều dòng nước với vận tốc 6,5 km/h đối với dòng nước. Vận tốc chảy của dòng nước đối với bờ sông là 1,5km/h. Vận tốc v của thuyền đối với bờ sông là:

A. v = 6.30 km/h      B. v = 8,0km/h.      C. v = 6.30 km/h.       D. v = 5,0 km/h.
Câu 31: Chọn đáp án đúng. Điều kiện cân bằng của một vật có mặt chân đế là giá của trọng lực
A. Trọng tâm ở ngoài mặt chân đế.       B. Nằm ngoài mặt chân đế.
C. Không xuyên qua mặt chân đế.        D. Phải xuyên qua mặt chân đế.
Câu 32: Vận tốc chảy trong ống dòng có tiết diện S1 là v1 = 2m/s thì vận tốc trong đoạn ống dòng có tiết diện S2 là v2. Nếu giảm diện tích S2 đi hai lần thì vận tốc trong đoạn ống dòng có diện tích là S2 là v2  = 0,5 m/s. Vận tốc trong đoạn ống dòng có diện tích S2 lúc ban đầu là
A. 1,5 m/s        B. 1m/s         C. 2,5 m/s         D. 0,5 m/s
Câu 33: Một chiếc xe máy chạy trong 3 giờ đầu với vận tốc 30 km/h, 2 giờ kế tiếp với vận tốc 40 km/h. Vận tốc trung bình của xe là:
A. v = 34 km/h.       B. v = 30 km/h.        C. v = 40 km/h        D. v = 35 km/h.
Câu 34: Hòn bi A có khối lượng lớn gấp đôi hòn bi B. Cùng một lúc từ độ cao h, bi A được thả rơi còn bi B được ném theo phương ngang. Bỏ qua sức cản của không khí. Hãy cho biết câu nào dưới đây là đúng?
A. A chạm đất sau.         B. Cả hai chạm đất cùng một lúc.
C. A chạm đất trước.       D. Chưa đủ thông tin để trả lời.
Câu 35: Một vật nhỏ khối lượng m = 100g gắn vào đầu môt lò xo đàn hồi có độ cứng
k = 200 N/m (khối lượng không đáng kể), đầu kia của lò xo được gắn cố định. Hệ được đặt trên một mặt phẳng ngang không ma sát. Kéo vật giãn ra 5cm so với vị trí ban đầu rồi thả nhẹ nhàng. Cơ năng của hệ vật tại vị trí đó là:
A. 200.10-2 J.      B. 25.10-2 J.       C. 50.10-2 J.        D. 100.10-2 J.
Câu 36: Động năng của một vật khối lượng m, chuyển động với vận tốc v là:

Câu 37: Một xe có khối lượng m = 100 kg chuyển động đều lên dốc, dài 10 m nghiêng 30° so với đường ngang. Lực ma sát . Công của lực kéo F (Theo phương song song với mặt phẳng nghiêng) khi xe lên hết dốc là:     A. 860 J.      B. 5100 J.      C. 4900J.      D. 100 J.
Câu 38: Để có mômen của một vật có trục quay cố định là 10 Nm thì cần phải tác dụng vào vật một lực bằng bao nhiêu? Biết khoảng cách từ giá của lực đến tâm quay là 20 cm.
A. 0.5 (N).       B. 200 (N).        C. 50 (N).         D. 20(N)
Câu 39: Hai lực của một ngẫu lực có độ lớn F = 5,0 N. Cánh tay đòn của ngẫu lực
d = 20 cm. Mômen của ngẫu lực là:    A. 0,5Nm.    B. 100Nm.    C. 2,0Nm.    D. 1,0Nm.
Câu 40: Một gàu nước khối lượng 10 kg được kéo cho chuyển động đều lên độ cao 5m trong khoảng thời gian 1 phút 40 giây (Lấy g = 10 m/s2). Công suất trung bình của lực kéo là:     A. 0,5 W.      B. 5W.       C. 50W.        D. 500 W.
———- HẾT ———-

ĐÁP ÁN

Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án
1 D 11 B 21 C 31 D
2 B 12 A 22 C 32 B
3 D 13 D 23 C 33 A
4 B 14 B 24 D 34 B
5 B 15 B 25 B 35 B
6 A 16 D 26 C 36 B
7 A 17 D 27 A 37 B
8 B 18 B 28 A 38 C
9 B 19 B 29 C 39 D
10 A 20 A 30 D 40 B

 

Bài trướcĐề Thi Học Kỳ 2 Môn Vật Lý Lớp 10 Có Đáp Án- Đề 1
Bài tiếp theoĐề Thi Học Kỳ 2 Vật Lý 10 Có Đáp Án- Đề 3

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây