- Đề Thi Toán 10 Học kì 1 Trường THPT Chuyên Trần Hưng Đạo Có Đáp Án Và Lời Giải Chi Tiết
- Đề Thi Toán 10 Học kì 1 Trường THPT Gò Vấp TP HCM Có Đáp Án Và Lời Giải Chi Tiết
- Đề Thi Toán 10 Học kì 1 Sở Giáo Dục & Đào Tạo Vĩnh Phúc Có Đáp Án Và Lời Giải Chi Tiết
- Đề Thi Toán 10 Học kì 1 Sở Giáo Dục & Đào Tạo Hà Nam Có Đáp Án Và Lời Giải Chi Tiết
- Đề Thi Toán 10 Học kì 1 Trường THPT Đống Đa Có Đáp Án Và Lời Giải Chi Tiết
- Đề Thi Toán 10 Học kì 1 Trường THPT Đào Duy Từ Hà Nội Có Đáp Án Và Lời Giải Chi Tiết
- Đề Thi Toán 10 Học kì 1 Trường THPT Kim Liên Hà Nội Có Đáp Án Và Lời Giải Chi Tiết
- Đề Thi Toán 10 Học kì 1 Trường THPT Nhân Chính Hà Nội Có Lời Giải Chi Tiết Và Đáp Án
- Đề Thi Toán 10 Học kì 1 Trường THPT Chuyên Nguyễn Huệ Có Đáp Án Và Lời Giải Chi Tiết
- Đề Thi Toán 10 Học kì 1 Sở Giáo Dục & Đào Tạo Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu Có Lời Giải Chi Tiết Và Đáp Án
- Đề Thi Toán 10 Học kì 1 Sở Giáo Dục & Đào Tạo Bạc Liêu Có Lời Giải Chi Tiết Và Đáp Án
- Đề Thi Toán 10 Học kì 1 Trường THPT Chuyên Amsterdam Hà Nội Có Lời Giải Chi Tiết Và Đáp Án
- Đề Thi Toán 10 Học kì 1 Sở Giáo Dục & Đào Tạo Quảng Nam Có Lời Giải Chi Tiết Và Đáp Án
- Đề Thi Toán 10 Học kì 1 Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn Bình Định Có Lời Giải Chi Tiết Và Đáp Án
- Đề Thi Toán 10 Học kì 1 Trường THCS & THPT M.V.Lômônôxốp Hà Nội Có Lời Giải Chi Tiết Và Đáp Án
- Đề Thi Toán 10 Học kì 1 Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn Hải Phòng Có Đáp Án Và Lời Giải Chi Tiết
- Đề Thi Toán 10 Học Kì 1 Trường THPT Nông Cống 3 Có Đáp Án Và Lời Giải Chi Tiết
Đề thi Toán 10 học kì 1 Sở Giáo Dục & Đào Tạo Vĩnh Phúc có đáp án và lời giải chi tiết gồm 12 bài tập trắc nghiệm. Các bạn xem ở dưới.
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ CHÍNH THỨC |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN – Lớp 10 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề Mã đề 357 |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1 (NB): Giải hệ phương trình $\left\{ \begin{array}{l}x + y + z = 1\\2x – y + z = 4\\x + y + 2z = 2\end{array} \right.$ ta được nghiệm là:
A. $\left( {x;y;z} \right) = \left( {1;1;1} \right)$ B. $\left( {x;y;z} \right) = \left( {2;1;1} \right)$ C. $\left( {x;y;z} \right) = \left( {1; – 1;1} \right)$ D. $\left( {x;y;z} \right) = \left( {1;1; – 1} \right)$
Câu 2 (TH): Chọn khẳng định đúng:
A. $\left\{ 1 \right\} \subset \left[ {1;\frac{5}{2}} \right]$ B. $ – 2 \in \left( { – 2;6} \right)$ C. $1 \notin \left[ {1;\frac{5}{2}} \right]$ D. $4 \subset \left[ {3;5} \right]$
Câu 3 (NB): Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. Chúc các bạn học sinh thi đạt kết quả tốt! B. Tiết trời mùa thu thật dễ chịu.
C. Số 15 không chia hết cho 2. D. Bạn An có đi học không?
Câu 4 (TH):Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. $y = – x$ B. $y = {x^2}$ C. $y = 2x$ D. $y = {x^3}$
Câu 5 (TH): Cho phương trình $\frac{{16}}{{{x^3}}} + x – 4 = 0.$ Giá trị nào sau đây của x là nghiệm của phương trình đã cho?
A. $x = 2$ B. $x = 1$ C. $x = 3$ D. $x = 5$
Câu 6 (NB): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho $A\left( { – 1;2} \right)$ và $B\left( {3; – 1} \right).$ Tọa độ của vectơ $\overrightarrow {BA} $ là
A. $\left( {2; – 1} \right)$ B. $\left( {4; – 3} \right)$ C. $\left( {2;1} \right)$ D. $\left( { – 4;3} \right)$
Câu 7 (TH): Hàm số $y = \sqrt {1 – x} $ có tập xác định là
A. $D = \left( { – \infty ;1} \right]$ B. $D = \left[ {1; + \infty } \right)$ C. $D = \left( { – \infty ;1} \right)$ D. $D = \left( {1; + \infty } \right)$
Câu 8 (VD): Parabol (P) có phương trình $y = a{x^2} + bx + c$ có đỉnh $I\left( {1;2} \right)$ và đi qua điểm $M\left( {2;3} \right).$ Khi đó giá trị của a, b, c là
A. $\left( {a;b;c} \right) = \left( {1; – 2; – 3} \right)$ B. $\left( {a;b;c} \right) = \left( { – 1;2; – 3} \right)$ C. $\left( {a;b;c} \right) = \left( {1;2;3} \right)$ D. $\left( {a;b;c} \right) = \left( {1; – 2;3} \right)$
Câu 9 (NB): Cho ba điểm A, B, C phân biệt, đẳng thức nào sau đây là sai?
A. $\overrightarrow {BA} – \overrightarrow {CA} = \overrightarrow {BC} $ B. $\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {CA} = \overrightarrow {BC} $ C. $\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {BC} = \overrightarrow {AC} $ D. $\overrightarrow {AB} – \overrightarrow {AC} = \overrightarrow {CB} $
Câu 10 (TH): Giải phương trình $\left| {x – 1} \right| = 4$ được tập nghiệm
A. $S = \left\{ {3;5} \right\}$ B. $S = \left\{ { – 3;5} \right\}$ C. $S = \left\{ { – 3; – 5} \right\}$ D. $S = \left\{ 5 \right\}$
Câu 11 (TH): Cho hai tập hợp $A = \left( { – \frac{1}{2};4} \right],B = \left[ { – 4;3} \right].$ Khi đó $A \cap B$ là
A. $\left( {3;4} \right).$ B. $\left[ { – 4;4} \right]$ C. $\left[ { – 4;\frac{1}{2}} \right)$ D. $\left( { – \frac{1}{2};3} \right]$
Câu 12 (NB): Điều kiện cần và đủ để $\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {CD} $ là các vectơ $\overrightarrow {AB} $ và $\overrightarrow {CD} $ thỏa mãn
A. cùng hướng. B. cùng độ dài.
C. cùng hướng, cùng độ dài. D. cùng phương, cùng độ dài.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13 (VD) (1,0 điểm): Tìm các tập hợp sau:
a) $\left( { – 3;2} \right) \cap \left[ {0;5} \right]$ b) $\left( {0;3} \right)\backslash \left[ {2;5} \right)$
Câu 14 (VD) (1,5 điểm):
a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số $y = {x^2} – 2x + 2.$
b) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số $y = {x^2} – 2x + 2$ trên đoạn $\left[ { – 3;2} \right].$
Câu 15 (VD) (1,5 điểm): Giải các phương trình sau:
a) $\left| {2x + 1} \right| = \left| {x – 2} \right|$ b) $\sqrt {2x – 5} = x – 4$
Câu 16 (VD) (1,5 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có $A\left( {1;4} \right),B\left( {2; – 3} \right),C\left( {1; – 2} \right)$ và $D\left( { – 1;3m + 3} \right).$
a) Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.
b) Tìm m để ba điểm A, B, D thẳng hàng.
Câu 17 (VD) (0,5 điểm): Cho tam giác ABC, gọi M là trung điểm của BC, điểm I thỏa mãn $2\overrightarrow {IA} + \overrightarrow {IB} + \overrightarrow {IC} = \overrightarrow 0 .$Chứng minh I là trung điểm của AM.
Câu 18 (VD) (1,0 điểm): Cho Parabol (P) có phương trình $y = f\left( x \right) = a{x^2} + bx + c$ và có đồ thị như hình vẽ. Tìm giá trị $f\left( { – 2} \right).$
Đáp án
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1- C | 2- A | 3- C | 4- B | 5- A | 6- D |
7- A | 8- D | 9- B | 10- B | 11- D | 12- C |