- Đề Thi Toán 12 Học kì 1 Trường THPT Lương Thế Vinh Có Đáp Án Và Lời Giải Chi Tiết
- Đề Thi Toán 12 Học kì 1 Trường THPT Nguyễn Tất Thành Hà Nội Có Đáp Án Và Lời Giải Chi Tiết
- Đề Thi Toán 12 Học kì 1 Trường THPT Minh Khai Có Đáp Án Và Lời Giải Chi Tiết
- Đề Thi Toán 12 Học kì 1 Trường THPT Phan Đình Phùng Có Đáp Án Và Lời Giải Chi Tiết
- Đề Thi Toán 12 Học kì 1 Trường THPT Thăng Long Có Đáp Án Và Lời Giải Chi Tiết
- Đề Thi Toán 12 Học kì 1 Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong Có Đáp Án Và Lời Giải Chi Tiết
- Đề Thi Toán 12 Học kì 1 Trường THPT Chuyên Thái Nguyên Có Đáp Án Và Lời Giải Chi Tiết
- Đề Thi Toán 12 Học kì 1 Trường THPT Long An Có Đáp Án Và Lời Giải Chi Tiết
- Đề Thi Toán 12 Học kì 1 Trường THPT Chuyên Hạ Long Có Đáp Án Và Lời Giải Chi Tiết
- Đề Thi Toán 12 Học kì 1 Trường THPT Chuyên ĐH Vinh Có Đáp Án Và Lời Giải Chi Tiết
- Đề Thi Toán 12 Học kì 1 Trường THPT Chuyên ĐH SP Hà Nội Có Đáp Án Và Lời Giải Chi Tiết
- Đề Thi Toán 12 Học kì 1 Trường THPT Chu Văn An Hà Nội Có Đáp Án Và Lời Giải Chi Tiết
- Đề Thi Học kì 1 Toán 12 Trường THPT Chuyên Amsterdam Hà Nội Có Đáp Án Và Lời Giải Chi Tiết
- Đề Thi Học kì 1 Toán 12 Sở Giáo Dục & Đào Tạo Tỉnh Nam Định Có Đáp Án Và Lời Giải Chi Tiết
- Đề Thi Học kì 1 Toán 12 Sở Giáo Dục & Đào Tạo Tỉnh Bắc Ninh Có Đáp Án Và Lời Giải Chi Tiết
- Đề Thi Học kì 1 Toán 12 Sở Giáo Dục & Đào Tạo Đồng Tháp Có Đáp Án Và Lời Giải Chi Tiết
- Đề Thi Toán 12 Học kì 1 Sở Giáo Dục & Đào Tạo Bạc Liêu Có Đáp Án Và Lời Giải Chi Tiết
- Đề Thi Học kì 1 Toán 12 Sở Giáo Dục Đào Tạo Trường THPT Kim Liên Có Đáp Án Và Lời Giải Chi Tiết
- Đề Thi Học Kì 1 Hoá 12 Trường THPT Yên Hoà- Hà Nội Có Lời Giải Và Đáp Án Chi Tiết
Câu 11: Đáp án B
Phương pháp
Điểm $x = {x_0}$ là điểm cực trị của hàm số khi và chỉ khi đồ thị hàm số đổi chiều khi đi qua điểm đó.
Cách giải:
Số điểm cực trị của đồ thị hàm số là: 5.
Câu 12: Đáp án C
Phương pháp:
Nhận biết dạng đồ thị của hàm số bậc bốn trùng phương, hàm số bậc ba.
Cách giải:
Quan sát đồ thị hàm số, ta thấy: đồ thị hàm số không phải đồ thị của hàm số bậc ba hoặc đồ thị hàm số bậc ba có dấu giá trị tuyệt đối $ \Rightarrow $ Loại phương án B và D
Khi $x \to + \infty ,\,\,y \to + \infty \Rightarrow $ Hệ số $a > 0 \Rightarrow $ Loại phương án A
Ta chọn phương án C.
Câu 13: Đáp án A
Phương pháp:
Thể tích khối nón: $V = \frac{1}{3}\pi {r^2}h$
Cách giải:
$V = \frac{1}{3}\pi {r^2}h \Rightarrow 4\pi = \frac{1}{3}\pi {r^2}.3 \Rightarrow {r^2} = 4 \Rightarrow r = 2$
Câu 14: Đáp án D
Phương pháp:
${\log _a}b = \frac{{{{\log }_c}b}}{{{{\log }_c}a}},\,\,\,{\log _a}{b^c} = c{\log _a}b\,\,\left( {0 < a,c \ne 1;\,b > 0} \right)$
Cách giải:
${\log _m}8m = \frac{{{{\log }_2}8m}}{{{{\log }_2}m}} = \frac{{{{\log }_2}8 + {{\log }_2}m}}{{{{\log }_2}m}} = \frac{{3 + a}}{a}$
Câu 15: Đáp án A
Phương pháp:
${\log _a}f\left( x \right)$ xác định $ \Leftrightarrow f\left( x \right) > 0$
Cách giải:
ĐKXĐ: ${x^2} – 2x – 3 > 0 \Leftrightarrow x \in \left( { – \infty ; – 1} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)$
Vậy TXĐ: $\left( { – \infty ; – 1} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)$
Câu 16: Đáp án C
Phương pháp:
${\log _a}x = b \Leftrightarrow x = {a^b}$
Cách giải:
${\log _4}\left( {x – 1} \right) = 3 \Leftrightarrow x – 1 = {4^3} \Leftrightarrow x – 1 = 64 \Leftrightarrow x = 65$
Câu 17: Đáp án C
Phương pháp:
${\log _{{a^c}}}b = \frac{1}{c}{\log _a}b,\,\,\,{\log _a}{b^c} = c{\log _a}b$
Cách giải:
${\log _{{a^2}}}\sqrt a = \frac{1}{2}.\frac{1}{2}{\log _a}a = \frac{1}{4}$
Câu 18: Đáp án C
Phương pháp:
Diện tích xung quanh của hình trụ: $S = 2\pi rh$
Cách giải:
Hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông $ \Rightarrow h = 2R$
Diện tích xung quanh của hình trụ: $S = 2\pi Rh = 2\pi R.2R = 4\pi {R^2}$
Câu 19: Đáp án D
Phương pháp:
$\left( {\frac{1}{{{{\left( {u\left( x \right)} \right)}^n}}}} \right) = \frac{{ – n.\left( {u\left( x \right)} \right)’}}{{{{\left( {u\left( x \right)} \right)}^{n + 1}}}}$
Cách giải:
$f\left( x \right) = \frac{1}{{2x – 1}} \Rightarrow f’\left( x \right) = \frac{{ – 2}}{{{{\left( {2x – 1} \right)}^2}}} \Rightarrow f”\left( x \right) = \frac{8}{{{{\left( {2x – 1} \right)}^3}}} \Rightarrow f”\left( 1 \right) = 8$
Câu 20: Đáp án B
Phương pháp:
Thể tích khối chóp: $V = \frac{1}{3}Sh$
Cách giải:
ABC là tam giác vuông tại A $ \Rightarrow {S_{ABC}} = \frac{1}{2}AB.AC = \frac{1}{2}.a.2a = {a^2}$
SAC là tam giác vuông tại A
$ \Rightarrow SA = \sqrt {S{C^2} – A{C^2}} = \sqrt {{{\left( {3a} \right)}^2} – {{\left( {2a} \right)}^2}} = a\sqrt 5 $
Thể tích khối chóp S.ABC là: $V = \frac{1}{3}{S_{ABC}}.SA = \frac{1}{3}{a^2}.a\sqrt 5 = \frac{{{a^3}\sqrt 5 }}{3}$