Đề Thi HK 2 Địa Lý 11- Đề 4
Câu 1 : (3,0 điểm)
- Trình bày đặc điểm dân cư và xã hội của khu vực ĐNA. (2,0 điểm)
- Phân tích những tiềm năng về dân cư để phát triển kinh tế-xã hội của các nước Đông Nam Á. (1,0 điểm)
Câu 2 : (4,0 điểm)
- Nêu những thách thức đối với ASEAN. So sánh những điểm giống nhau và khác nhau giữa tổ chức liên kết EU và ASEAN.(3,0 điểm)
- Hãy cho biết thời cơ và thách thức đối với Việt Nam khi trở thành thành viên của Hiệp hội các nước Đông Nam Á(ASEAN)(1,0 điểm)
Câu 3 : (30 điểm) Cho bảng số liệu :
GDP VÀ TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á năm 2014
Quốc gia | GDP(triệu USD) | Tốc độ tăng trưởng GDP (%) |
Campuchia | 16.777,8 | 8,6 |
Singapore | 307.859,8 | 1,9 |
Thái Lan | 404.824,0 | -3,7% |
Việt Nam | 186.204,7 | 8,8% |
Lào | 11.997,1 | 7,2% |
a. Vẽ biểu đồ cột thể hiện GDP và tốc độ tăng trưởng GDP của một số nước Đông Nam Á năm 2014. (2,0 điểm)
b. Nhận xét giá trị GDP và tốc độ tăng trưởng GDP của một số nước Đông Nam Á năm 2014 (1,0 điểm)
*Ghi chú : Học sinh không được sử dụng tài liệu.
———Hết——–
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – MÔN ĐỊA LÍ -KHỐI 11
Câu | Nội dung | Điểm |
1
(3,0đ) |
a. Trình bày đặc điểm dân cư và xã hội của khu vực ĐNA
|
2,0đ
0,25 0,25 0,25 0,25
0,25
0,25
0,25
0,25 |
b. Phân tích những tiềm năng về dân cư để phát triển kinh tế-xã hội của các nước Đông Nam Á.
|
1,0
0,25
0,25
0,25 0,25 |
|
Câu 2 (3,0đ) | a. Nêu những thách thức đối với ASEAN. So sánh những điểm giống nhau và khác nhau giữa tổ chức liên kết EU và ASEAN
+ Đô thị hóa diễn ra nhanh, nảy sinh nhiều vấn đề phức tạp của XH. + Các vấn đề :Tôn giáo, sự hòa hợp dân tộc….. * So sánh những điểm giống nhau và khác nhau giữa tổ chức liên kết EU và ASEAN
+ Đều là các liên kết KT khu vực thành công nhất, với dân số đông. + Số lượng thành viên đều tăng(so với khi thành lập), cán cân thương mại dương. + Tốc độ tăng trưởng KT khá cao. + Có sự chênh lệch về trình độ phát triển KT-XH giữa các nước thành viên.
+ Năm thành lập : EU thành lập sớm(1957) ;ASEAN muộn hơn(1967) + Số lượng thành viên : EU rất đông(27) ;ASEAN ít hơn(10) + Dân số :EU là 459,7 triệu người(2005) ; ASEAN là 555,3 triệu người(2005), nhiều hơn. + Tổng GDP: EU rất lớn 12690,5(2004) ; ASEAN nhỏ 799,9 tỉ USD (2004) |
2,0
0,25 0,25
0,25 0,25
0,25 0,25
0,25 0,25
0,25 0,25
0,25
0,25 |
b. Thời cơ và thách thức đối với Việt Nam khi trở thành thành viên của Hiệp hội các nước Đông Nam Á(ASEAN)
|
1,0
0,25 0,25
0,25 0,25 |
|
Câu 3
(3,0đ) |
a. Vẽ biểu đồ : cột nhóm (mỗi quốc gia 2 cột), yêu cầu (đúng, đủ, đẹp…..)
|
1,75 |
b.Nhận xét :
|
1,25
0,5
0,5
0,25 |
|
Tổng | Câu 1 + Câu 2 + Câu 3 | 10,0 |