Đề Thi Học Kỳ 2 Môn Địa Lý 12- Đề 3

0
330

Đề Thi Học Kỳ 2 Môn Địa Lý 12- Đề 3

Câu 1. So với các nước cùng một vĩ độ, nước ta có nhiều lợi thế hơn hẳn về ?
A. Trồng được nho, cam, ô liu, chà là, thuốc lá… như Tây Á. B. Trồng được lúa, ngô, khoai.
C. Trồng các loại cây lương thực và cây công nghiệp nhiệt đới. D. Phát triển cây cà phê, cao su.
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết tỉnh nào không giáp với Lào trong các tỉnh sau ?
A. Sơn La B. Nghệ An C. Thanh Hóa D. Hòa Bình
Câu 3. Điểm khác chủ yếu của Đồng bằng sông Hồng so với Đồng bằng sông Cửu Long là ?
A. Diện tích rộng hơn ĐBSCL. B. Địa hình bị chia cắt thành nhiều ô ruộng.
C. Hệ thống kênh rạch chằng chịt. D.Thủy triều xâm nhập đồng bằng về mùa cạn.
Câu 4. Vai trò quan trọng của Biển Đông đối với khí hậu Việt Nam là ?
A. Làm tăng độ lạnh của gió mùa Đông Bắc. B. Làm tăng tính nóng bức trong mùa hè.
C. Gây fơn cho nhiều vùng núi nước ta. D. Làm giảm tính chất khắc nghiệt của thời tiết.
Câu 5. Cho bảng số liệu:

Sự biến động diện tích rừng qua một số năm

Năm Tổng diện tích có rừng (triệu ha) Diện tích rừng tự nhiên (triệu ha) Diện tích rừng trồng (triệu ha) Độ che phủ (%)
1943 14,3 14,3 0 43,0
1983 7,2 6,8 0,4 22,0
2005 12,7 10,2 2,5 38,0

Thể hiện sự biến động của diện tích rừng qua một số năm vẽ biểu nào thích hợp nhất ?

A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ tròn C. Biểu đồ kết hợp D. Biểu đồ đường
Câu 6. Việt Nam có đường biên giới cả trên đất liền và trên biển với nước nào ?
A .Trung Quốc, Lào, Camphuchia B. Trung Quốc, Campuchia
C. Lào, Campuchia D. Thái lan, Campuchia
Câu 7. Đặc điểm nào sau đây không phải của đồng bằng ven biển Miền Trung ?
A. Hẹp ngang, được chia thành ba dải. B. Chỉ có một số đồng bằng được mở rộng.
C. Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ. D. Được hình thành do các sông bồi đắp.
Câu 8. Sự khác nhau về thiên nhiên giữa vùng núi Đông -Tây chủ yếu là do ?
A. Độ cao của núi và sự hoạt động của gió mùa. B. Kinh tuyến
C. Hướng của các dãy núi và sự hoạt động của gió mùa. D. Gió mùa Đông Bắc.
Câu 9. Rừng ngập mặn ven biển ở nước ta phát triển mạnh nhất ở ?
A. Bắc Bộ B. Bắc Trung Bộ C. Nam Trung Bộ D. Nam Bộ
Câu 10. Theo công ước quốc tế về Luật Biển năm 1982 thì vùng đặc quyền kinh tế của nước ta rộng 200 hải lí được tính từ ?
A. Giới hạn ngoài của vùng lãnh hải trở ra. B. Đường cơ sở trở ra.
C. Ngấn nước thấp nhất của thuỷ triều trở ra. D. Vùng có độ sâu 100m.
Câu 11. Gió phơn Tây Nam chủ yếu hoạt động ở khu vực ?
A. Bắc Trung Bộ và phần nam của Tây Bắc. B. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ
C. Đồng bằng Nam Bộ và Tây Nguyên. D. Duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 12. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ không có đặc điểm nào sau đây ?
A. Có các thung lũng sông theo hướng Tây Bắc – Đông Nam.
B. Địa hình cao, các dãy núi xen kẽ, dải đồng bằng thu hẹp.
C. Ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc giảm,tính chất nhiệt đới tăng.
D. Khí hậu cận xích đạo gió mùa, có hai mùa rõ rệt khô và mưa.
Câu 13. Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc là ?
A. Địa hình núi thấp chiếm phần lớn diện tích. B. Có địa hình cao nhất cả nước.
C. Có 3 mạch núi lớn hướng Tây Bắc – Đông Nam. D. Gồm các dảy núi song song và so le.
Câu 14. Cảnh quan tiêu biểu cho thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta là ?
A. Hệ sinh thái rừng rậm thường xanh quanh năm.
B. Hệ sinh thái rừng ngập mặn cho năng suất sinh học cao.
C. Hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đất feralit.
D. Hệ sinh thái rừng nhiệt đới khô lá rộng và xa van, bụi gai nhiệt đới.
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết loại rừng nào chiếm diện tích lớn nhất ở nước ta ?
A. Rừng kín thường xanh B. Rừng trên núi đá vôi C. Rừng tre nứa D. Rừng trồng.
Câu 16. Phát biểu nào không đúng khi nói về đai ôn đới gió mùa trên núi ?
A. Có tính chất khí hậu ôn đới. B. Quanh năm nhiệt độ dưới 150C.
C. Nhiệt độ mùa đông dưới 5oC. D. Mưa nhiều độ ẩm tăng.
Câu 17. Nguyên nhân chủ yếu gây mưa vào mùa hạ cho cả hai miền Nam, Bắc và mưa vào tháng IX cho Trung Bộ là:
A. Gió Tây Nam cùng với dải hội tụ nhiệt đới. B. Gió Tây Nam.
C. Gió Đông Bắc cùng với dải hội tụ nhiệt đới. D. Gió Đông Bắc.
Câu 18. Căn cứ vào Atlat trang 6 -7, hãy cho biết đảo Cồn Cỏ thuộc tỉnh nào ?
A. Khánh Hòa B. Quảng Nam C. Quảng Trị D. Phú Yên
Câu 19. Điểm giống nhau của địa hình vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là ?
A. Đồi núi thấp chiếm ưu thế. B. Có nhiều sơn nguyên, cao nguyên rộng lớn.
C. Có nhiều khối núi cao đồ sộ. D. Nghiêng theo hướng Tây Bắc – Đông Nam.
Câu 20. Số lượng loài động thực vật quý hiếm được đưa vào sách đỏ Việt Nam là ?
A. 340 loài thực vật, 350 loài động vật B. 360 loài thực vật, 350 loài động vật.
C. 360 loài thực vật, 340 loài động vật. D. 350 loài thực vật, 360 loài động vật.
Câu 21. Nguyên nhân làm cho diện tích đất hoang đồi trọc giảm mạnh là ?
A. Khai hoang, mở rộng diện tích đất trồng trọt. B. Phát triển thủy điện và thủy lợi.
C. Toàn dân đẩy mạnh bảo vệ rừng và trồng rừng. D. Mở rộng các khu dân cư và đô thị.
Câu 22. Căn cứ vào Atlat trang 10, hãy cho biết con sông nào có diện tích lưu vực lớn nhất nước ta ?
A. Sông Đồng Nai B. Sông Hồng C. Sông Mê Công. D. Sông Thái Bình.
Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 – 7, hãy cho biết thung lũng sông có hướng vòng cung theo hướng núi là ?
A. Sông Chu B. Sông Mã C. Sông Đà D. Sông Cầu
Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết loại đất nào chiếm diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Hồng ?
A. Đất mặn. B. Đất phèn C. Đất phù sa sông D. Đất cát biển
Câu 25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhiệt độ cao nhất của TP. Hồ Chí Minh là vào tháng mấy?
A. Tháng III B. Tháng IV C. Tháng V D. Tháng VI
Câu 26. Việt Nam vừa gắn với lục địa vừa thông ra đại dương nào ?
A. Gắn với một phần lục địa Phi thông ra Thái Bình Dương
B. Gắn với lục địa Á – Âu và thông ra Ấn Độ Dương
C. Gắn với lục đại Á – Âu thông ra Thái Bình Dương
D. Gắn với lục địa Á – Âu và thông ra Đại Tây Dương
Câu 27. Hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng cho khí hậu nóng ẩm là ?
A. Rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh. B. Rừng xích đạo gió mùa
C. Rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh. D. Rừng cận xích đạo gió mùa
Câu 28. Cảnh quan tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Bắc là ?
A. Đới rừng gió mùa cận xích đạo. B. Đới rừng nhiệt đới gió mùa.
C. Đới rừng xích đạo. D. Đới rừng nhiệt đới.
Câu 29. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết lượng mưa cao nhất của Hà Nội là vào tháng mấy?
A. Tháng VI B. Tháng VII C. Tháng VIII D. Tháng IX
Câu 30. Các hệ sinh thái rừng nhiệt đới gió mùa không có loại rừng nào sau đây ?
A. Rừng thường xanh trên đá vôi. B. Rừng ngập mặn trên đất mặn ven biển.
C. Rừng tràm trên đất phèn. D. Rừng là kim trên đất feralit đỏ vàng.
.………………Hết……………………

ĐÁP ÁN ĐỊA 12

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
C D B D C B D C D B A D A C A

 

16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
D A C D B C B D C B C A B C D
Bài trướcĐề Thi Học Kỳ 2 Môn Địa Lớp 12- Đề 2
Bài tiếp theoĐề Thi Học Kỳ 2 Địa Lý 12- Đề 4

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây