Đề Thi Học Kỳ 2 Địa 11- Đề 6
Câu 1: (3điểm)
a.Kể tên nước, thủ đô của các nước thuộc Đông Nam Á lục địa .
b.Cho biết mục tiêu và cơ chế hợp tác của khối ASEAN.
Câu 2: ( 3.5 điểm )
Chứng minh rằng công nghiệp, tài chính và thương mại quốc tế là sức mạnh của nền kinh tế Nhật Bản .
Câu 3: ( 3.5 điểm ) Cho bảng số liệu sau :
GDP của Trung Quốc và thế giới (đơn vị: Tỉ USD ).
Năm | 1995 | 2004 |
Trung Quốc | 239.0 | 1649.3 |
Thế giới | 12360.0 | 40887.8 |
a. Tính tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới .
- Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP của Trung quốc và thế giới .
- Nhận xét về tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới .
…………………………….Hết………………………………
ĐÁP ÁN
Câu | Nội dung | Điểm | |||||||||
Câu 1 | a. Kể tên nước + thủ đô của ĐNÁ lục địa ( 1 điểm)
b. Mục tiêu, cơ chế hợp tác ( 2 điểm) * Mục tiêu:
* Cơ chế hợp tác
|
0.25
0.25 0.25 0.25
0.25 0.25 0.25 0.25
0.25
0.25
0.25 0.25
|
|||||||||
Câu 2 | a. Sức mạnh CN: dẫn đầu thế giới một số lĩnh vực sau
+ Đóng tàu: Đứng đầu thế giới, chiếm 41% CN đóng tau trên thế giới và xuất khẩu 60% số lượng tàu thuỷ trên thế giới + SX ôtô: nhất thế giới, mỗi năm sản xuất 12.7 triệu chiếc chiếm 27 % số lượng ôtô thế giới,xuất khẩu chiếm 45% ôtô thế giới. + Điện tử tiêu dùng: có vị trí hàng đầu thế giới, có chất lượng cao với nhiều hãng nỗi tiếng + CN xậy dựng và công trình công cộng chiếm 20% GDP của Nhật với nhiều công trình nỗi tiếng b. Thương mại quốc tế
c. Tài chính quốc tế
|
0.75
0.75
0.5
0.5
0.25 0.25
0.25 0.25
|
|||||||||
Câu 3 | a. Tính và vẽ biểu đồ
*Tính kết quả như bảng sau
b. Vẽ hai biểu đồ hình tròn : – Yêu cầu đúng tỉ lệ, có chú thích có ghi năm, tên biểu đồ . – Thiếu mỗi ý trừ 0.25 điểm. c. Nhận xét (1 điểm) – Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới ngày càng tăng ( tăng 2.1%). – Kinh tế Trung Quốc ngày càng có vai trò càng lớn trong nền kinh tế thế giới.
|
1.0
1.5
0.5
0.5
|